Đáp án A
Từ công thức tính năng lượng:
Thay số và tính được A = 0,02(m) = 2 (cm).
Đáp án A
Từ công thức tính năng lượng:
Thay số và tính được A = 0,02(m) = 2 (cm).
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π / 5 s năng lượng của vật là 0,02J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π / 5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π / 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:
A. W = π 2 m A 2 2 T 2 .
B. W = π 2 m A 2 4 T 2 .
C. W = 2 π 2 m A 2 T 2 .
D. W = 4 π 2 m A 2 T 2 .
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:
A. W = π 2 mA 2 2 T 2
B. W = π 2 mA 2 4 T 2
C. W = 2 π 2 mA 2 T 2
D. W = 4 π 2 mA 2 T 2
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s và biên độ là 10 cm. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là 500 mJ. Lấy π 2 = 10. Khối lượng của vật bằng
A. 150 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 200 g
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s và biên độ là 10 cm. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là 500 mJ. Lấy π 2 = 10. Khối lượng của vật bằng
A. 150 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 200 g