a. \(\left(m+n\right)^2-\left(m-n\right)^2=4mn\\ =\left(m+n-m+n\right)\left(m+n-+m-n\right)\\ =2n.2m\\ =4mn\left(ĐPCM\right)\)
a: \(VT=m^2+2mn+n^2-m^2+2mn-n^2=4mn=VP\)
b: \(VT=m^2+2mn+n^2+m^2-2mn+n^2\)
\(=2\left(m^2+n^2\right)=VP\)
a. \(\left(m+n\right)^2-\left(m-n\right)^2=4mn\\ =\left(m+n-m+n\right)\left(m+n-+m-n\right)\\ =2n.2m\\ =4mn\left(ĐPCM\right)\)
a: \(VT=m^2+2mn+n^2-m^2+2mn-n^2=4mn=VP\)
b: \(VT=m^2+2mn+n^2+m^2-2mn+n^2\)
\(=2\left(m^2+n^2\right)=VP\)
Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng: m 2 + n 2 + 2 ≥ 2(m + n)
m2 + n2 + 2 ≥ 2 (m + n )
CM: m2 + n2 + 2 \(\ge\) 2(m + n).
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Chứng minh rằng : m2+n2+2 > 2 (m+n)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Có bao nhiêu cặp số nguyên tố thứ tự (m,n), sao cho m2+2 là số nguyên tố và 2m2=n2-2
Tính giá trị biểu thức:
a) M = 8 m 3 + 12 m 2 + 6m + 1 tại m = 24,5;
b) N = n 3 27 − n 2 3 + n − 1 tại n = 303.
c) Q = m n + 1 3 − 15 m + n n 2 + 75 m − n 2 + 2 − 125 tại m = 12; n = 2.
cho m,n>0
CMR: m^2 / n^2 + n^2 / m^2 >=m/n + n/m
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A = 2 (m3 + n3) − 3 (m2 + n2), với m + n = 1;
b) B = 2m6 + 3m3n3 + n6 + n3, với m3 + n3 = 1;
c) C = (a − 1)3 − 4a (a + 1) (a − 1) + 3 (a − 1) (a2 + a + 1) với a = −3;
d) D = (y − 1) (y − 2) (1 + y + y2) (4 + 2y + y2) với y = 1