\(\frac{4}{x^2}+\frac{4}{y^2}-\frac{8}{xy}\)
\(=\left(\frac{2}{x}\right)^2-2.\frac{2}{x}.\frac{2}{y}+\left(\frac{2}{y}\right)^2\)
\(=\left(\frac{2}{x}-\frac{2}{y}\right)^2\ge0\forall x,y\)
\(\frac{4}{x^2}+\frac{4}{y^2}-\frac{8}{xy}\)
\(=\left(\frac{2}{x}\right)^2-2.\frac{2}{x}.\frac{2}{y}+\left(\frac{2}{y}\right)^2\)
\(=\left(\frac{2}{x}-\frac{2}{y}\right)^2\ge0\forall x,y\)
Chứng minh đẳng thức sau:
a) \(\left(x+y\right)^4+x^4+y^4=2.\left(x^2+xy+y^2\right)^2\)
Bài 4: C/m :
a, a^3-b^3={a-b}^3+3ab{a-b}
b, 2x-2x^2-7<0 Với mọi x
c, x^2+y^2-2x-2y+3>0 Với mọi x
d, x-x^2-1 <0 Với mọi x
Bài 5:Tính tổng :
A= 1+8+8^2+8^3+...+8^7
B={3^2+1}{3^4+1}...{3^8+1}
Chứng minh đẳng thức
a) x^3+y^3=(x+y)[(x-y)^2+xy]
b)x^3+y^3-xy(x+y)=(x+y)(x-y)^2
c) ( x+y)(x^2-xy+y^2)=(x+y)^3 - 3xy(x+y)
Bài 1: Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x:
1. (x-3)(x-5)+44 > 0
2. x2+y2-8x+4y+31 > 0
3. 16x2+16x+25 > 0
4. 30-6x+x2 > 0
5. x2+\(\dfrac{2}{3}\)x+\(\dfrac{1}{2}\) > 0
6. x2+\(\dfrac{2}{5}\)x+\(\dfrac{1}{5}\) > 0
7. 64x2+8x+1 > 0
8. \(\dfrac{1}{9}\)x2+2x+10 > 0
9. \(\dfrac{1}{16}\)x2-x+3 > 0
Gíup mình với nha!!!!
tính gt của bt
P=\(\dfrac{x-y}{x+y}\) biết x2-2y=xy với x+y\(\ne\) 0, y\(\ne\)0
Chứng minh đẳng thức (x-y)^2-4(x-y)(x+2y)+4(x+2y)^2
Chứng minh biểu thức dương hoặc âm:
M=\(^{X^2+XY+Y^2+1}\) N=\(-X^2+7X-9\) P=\(2X^2+2X+1\)
1.Tìm GTNN của biểu thức:
a) x2-4xy+5y2+10x-22y+28
b)X2-6x+y2-2y+12
c)(x2-4X+5).(x2-4x-19)+49
2. Tìm GTLN của biểu thức:
a)A= 4x-x2+3
b)B=x-x2
3) CMR với mọi x ta có:
a)x4+3x2+3>0
b)-x2+4x-5<0
c)x2+xy+y2+4>0
d)X2+5y2+2x-4xy-10y+14>0
e)5x2+10y2-6xy-4x-2y+3>0
Chung minh dang thuc:
A)(x+y)(x^2-xy+y^2)+(x-y)(x^2+xy+y^2) = 2x^3
B)x^3-y^3=(x-y)((x-y)^2-xy)