y ' = x 2 + x - 2
a) x = {-2; 1}
b)x = { -1; 0}
c) x = {-4; 3}
y ' = x 2 + x - 2
a) x = {-2; 1}
b)x = { -1; 0}
c) x = {-4; 3}
Cho hai số thực x,y thỏa mãn: 9 x 3 + ( 2 - y 3 x y - 5 ) x + 3 x y - 5 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x 3 + y 3 + 6 x y + 3 ( 3 x 2 + 1 ) ( x + y - 2 )
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
cho hàm số y= \(\dfrac{1}{3}x^2\)-\(\dfrac{m}{2}+mx+5\)
tìm tất cả các giá trị của tham số m để y'≥0 ∀x∈R
cho các số thực x,y,z thỏa mãn x,y,z\(\ge\)1 và \(3\left(x+y+z\right)=x^2+y^2+z^2+2xy\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=\(\frac{x^2}{\left(x+y\right)^2+x}+\frac{x}{z^2+x}\)
Cho hàm số y = k x 3 + x 2 + x - 2 . Với giá trị nào của k thì y ' ( 2 ) = 53 4
A. -1
B. 1
C. -2
D. 3
Cho hàm số y = k x 3 + x 2 + x - 2 . Với giá trị nào của k thì y ' ( 2 ) = 53 4
A. k = -1
B. k = 1
C. k = -2
D. k = 3
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{x^2+2x+3}\)
b) \(y=\sqrt{4-x^2}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-6x+10}{x-3}\)
d) \(y=\sqrt{-x+2x}\)
e) \(y=\sqrt{4+5x^2}\)
Cho x , y là các số thực thỏa mãn x + y = x - 1 + 2 y + 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x 2 + y 2 + 2 ( x + 1 ) ( y + 1 ) + 8 4 - x - y . Khi đó, giá trị của M+m bằng.
A. 41
B. 42
C. 43
D. 44