\(A=\{ x\in \mathbb N | x<21 \text{và} x \vdots 3 \}\)
⇒ \(A= \{ 0;3;6;9;12;15;18\}\)
⇒ A có 7 phần tử.
Chọn phương án C.
C là đáp án đúng, \(A=\left\{0;3;6;9;12;15;18\right\}\)
\(A=\{ x\in \mathbb N | x<21 \text{và} x \vdots 3 \}\)
⇒ \(A= \{ 0;3;6;9;12;15;18\}\)
⇒ A có 7 phần tử.
Chọn phương án C.
C là đáp án đúng, \(A=\left\{0;3;6;9;12;15;18\right\}\)
Cho A = { 1; 2; 3; 4 }. Hãy viết tất cả các tập con gồm:
a) Một phần tử
b) Hai phần tử
c) Ba phần tử
cho hai tập hợp A, B. Biết số phần tử chung của hai tập hợp bằng một nửa số phần tử của B và hợp của A và B có 7 phần tử. hãy tìm số phần tử của mỗi tập hợp
Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con, nếu
a) A có 1 phần tử?
b) A có 2 phần tử?
c) A có 3 phần tử?
Cho hai tập hợp Hữu hạn A, B. Biết rằng số phần tử chung của A và B bằng nửa số phần tử của B và hợp của hai tập hợp A và B có 9 phần tử. Hãy tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó
Cho hai tập hợp Hữu hạn A, B. Biết rằng số phần tử chung của A và B bằng nửa số phần tử của B và hợp của hai tập hợp A và B có 9 phần tử. Hãy tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó
Cho tập A có n phần tử (n ∈ N*) biết số tập con 3 phần tử nhiều hơn số tập con 2 phần tử 14 tập hợp. Hỏi A có bao nhiêu phần tử?
Cho tập hợp B = { a ; b ; c ; d ; e } . Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử mà trong đó có phần tử a?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho hai tập hợp A và B.Biết tập hợp B khác rỗng,số phần tử của tập B gấp đôi số phần tử của tập A giao B và A hợp B có 10 phần tử.Hỏi tập A và B có bao nhiêu phần tử.Hãy xét các trường hợp xảy ra và dùng biểu đồ ven minh họa
Mọi người giúp e với ạ.E cảm ơn
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A | , | A ∪ B | , | A ∩ B | theo thứ tự không giảm, ta được:
A. | A ∩ B | , | A ∪ B | , | A |
B. | A | , | A ∩ B | , | A ∪ B |
C. | A ∩ B | , | A | , | A ∪ B |
D. | A ∪ B | , | A | , | A ∩ B |
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu | X | là số phần tử của X.
Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A ∪ B | , | A \ B | , | A | + | B | theo thứ tự không giảm, ta được:
A. | A \ B | , | A ∪ B | , | A | + | B |
B. | A ∪ B | , | A | + | B | , | A \ B |
C. | A ∪ B | , | A \ B | , | A | + | B |
D. | A | + | B | , | A ∪ B | , | A \ B |