Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng ∆ DNE ∼ ∆ MNP, trong đó E là chân đường cao của tam giác MNP kẻ từ P.
Cho tam giác MNP tại M có MN = 3,2 cm MB = 6 cm NP = 6,8 cm a) chứng minh tam giác MNP vuông
b) gọi MK là đường cao. Tính MK , KN, KP( K thuộc NP)
c) tính diện tích tam giác MNP
Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH. Biết NH = 1,8 cm; MH = 2,4cm. Tính diện tích của ∆MNP
cho tam giác mnp vuông tại n (mn<np) có đường cao nh. a) tính np, nh, mh, hp biết mn=15cm và mp=25cm. b) kẻ hq vuông góc với np tại q. Gọi K là trung điểm của mn, pk cắt hq tại i.Chứng minh: cot góc imp nhân cos góc ipm=4 toán 9
cho tam mnp vuông tại m.kẻ đg cao mh,biết mp=4cm,ph=2cm.tính diện tích tam giác mnp
Cho tam giác MNP vuông tại M (MP>MN) có đường cao MH, trung tuyến MI. Đường tròn tâm H bán kính HM cắt cạnh MP tại K và cắt tỉa đối của tai MN tai B. Chứng minh:
a/ Ba điểm B, H, K thagr hàng và tam giác MNP đồng dạng với tam giác MKB
B/ Tứ giác BNKP nọi tiếp
c/ gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tu giac BNKP . tính diện tích tu giác MHOI? Biết MH = 2,4 cm; IM = 2,5
Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng D P = M N . sin N t g P
Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 3cm, MP = 4cm, NP = 5cm. a) Tính các tỉ số lượng giác của MNP · ? b) Kẻ đường cao MH của tam giác MNP . Tính MH, NH?
Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng S M N P = 1 2 . M P . N P . sin P
Cho tam giác MNP nhọn, đường cao MH. Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của H trên MN; MP a/ Chứng minh : MN.MA = MP2 – HP2. b/ Chứng minh: MB. MP = MN. MA c/ Chứng minh góc MAB = góc MPN