ai làm được thì tích
ai làm được thì tích
Bài 1: Cho pt x2 + 13x -1 = 0 (1). Không giải pt, hãy lập một pt bậc hai có các nghiệm y1, y2 lớn hơn nghiệm của pt (1) là 2.
Bài 2: Cho pt x2 - 5x + 6 = 0 (1). Không giải pt, hãy lập pt bậc hai có các nghiệm y1 và y2 là:
a/ Số đối các nghiệm của pt (1).
b/ Nghịch đảo các nghiệm của pt (1).
13) Cho pt x2 - 2x + m +3 =0
a) Tìm để pt có nghiệm x = 3 . Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x13 + x23 = 8
Cho phương trình x 2 − 2 m x + m 2 − 1 = 0 1 , với m là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m= 2
2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình (1) lập phương trình bậc hai nhận x 1 3 − 2 m x 1 2 + m 2 x 1 − 2 và x 2 3 − 2 m x 2 2 + m 2 x 2 − 2 là nghiệm.
Cho pt \(x^2+5x-1=0\left(1\right)\)Không giải pt hãy lập pt bậc hai nhận các nghiệm là lũy thừa bậc bốn các nghiệm của pt (1)
Cho phương trình bậc hai: x2 + 2mx + m2 + 2m + 3 = 0, với là m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x13+ x23 = 108
Giúp mình với ạ
Cho phương trình bậc hai x2 + 2mx + m2+2m + 3 = 0, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt X1. X1, thỏa: x13 + x23 = 108.
Tìm m để phương trình: x 2 + 5 x + 3 m − 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 3 − x 2 3 + 3 x 1 x 2 = 75 .
Cho pt bậc hai ẩn x: x2 - 2mx + 2m - 2 = 0 (1)
a) Giải pt (1) khi m = 0, m = 1.
b) Chứng minh pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ϵ R.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
d) Biết x1, x2 là hai nghiệm của pt (1). Tìm m để x12 + x22 = 4.
e) Tìm m để I = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho pt: 3x2+5x-6=0 có 2 nghiệm x1, x2. Lập pt bậc 2 nhận 2 số y1=x1+\(\frac{1}{x2}\), y2=x2+\(\frac{1}{x1}\)làm nghiệm