Đáp án C
Tam giác ABC vuông tại B ⇒ A B ⊥ B C
Mà S A ⊥ A B C ⇒ S A ⊥ B C ⇒ B C ⊥ S A B ⇒ B C ⊥ S B
Và A H ⊥ B C mà A H ⊥ S B ⇒ A H ⊥ S B C ⇒ A H ⊥ B C A H ⊥ S C
Vậy hai đường thẳng S B , A C chéo nhau.
Đáp án C
Tam giác ABC vuông tại B ⇒ A B ⊥ B C
Mà S A ⊥ A B C ⇒ S A ⊥ B C ⇒ B C ⊥ S A B ⇒ B C ⊥ S B
Và A H ⊥ B C mà A H ⊥ S B ⇒ A H ⊥ S B C ⇒ A H ⊥ B C A H ⊥ S C
Vậy hai đường thẳng S B , A C chéo nhau.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S A ⊥ A B C và AH là đường cao của ∆SAB Khẳng định nào sau đây sai?
A. S B ⊥ B C
B. A H ⊥ B C
C. S B ⊥ A C
C. A H ⊥ S C
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ A B C và tam giác ABC vuông tại B, AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai
A. S A ⊥ B C
B. A H ⊥ A C
C. A H ⊥ S C
D. A H ⊥ B C
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A, C. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng:
A. 1 3
B. 1 3
C. 1 2
D. 1 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B với AC = 2a, BC = a. Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 ° . Khoảng cách từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. a 39 13
B. 3 a 13 13
C. a 39 26
D. a 13 26
Cho hình chóp S.ABC có S A = S B = S C và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là trung điểm cạnh AB
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là trực tâm tam giác ABC
D. H là trung điểm cạnh AC.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 6 4 , từ B đến mặt phẳng (SAC) là 15 10 từ C đến mặt phẳng (SAB) là 30 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 1 36
B. 1 48
C. 1 12
D. 1 24
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. ; AB = a, AC= a 3 .Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5 6 πa 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. a 3 3 3
B. a 3 3 2
C. a 3 3 12
D. a 3 3 6
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A; A B = 1 c m ; A C = 3 c m . Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5 π 6 c m 3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) .
A. 3 2 c m
B. 5 2 c m
C. 3 4 c m
D. 5 4 c m
Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác vuông tại B , A B = a , B C = a 3 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh A C .Biết S B = a 2 . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng S A B
A. 7 a 21 3
B. a 21 7
C. a 21 3
D. 3 a 21 7