Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a , cạnh bên bằng 3 a . Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A. 2 a 3
B. 2 2 a 3
C. 2 a 3
D. a.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc 30 ° . Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. d = 3 14 a 5
B. d = 2 10 a 5
C. d = 2 15 a 5
D. d = 4 5 a 5
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 35 a 3 24
B. V = 3 a 3 6
C. V = 2 a 3 6
D. V = 2 a 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên S A = a 0 < a < 3 và các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 - a 2 3
B. đáp án khác
C. 2 2
D. 2
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3 a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD
A. 2 a 3
B. a 3
C. a
D. 6a
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 64 cm 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4 cm và đáy ABCDlà hình bình hành. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. 4 3
B. 6 3
C. 2 3
D. 8 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AB = BC = a; AD = 2a; S A ⊥ A B C D . Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45 o . Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BD
A. V = a 3 2 6 d = a 22 11
B. V = a 3 6 6 d = a 22 11
C. V = a 3 2 6 d = a 22 22
D. V = a 3 6 6 d = a 22 22
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, AB = a , AD = 2 a . . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 2 3 a 3 3
B. 3 a 3 6
C. 3 a 3 3
D. 3 a 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng S A C và S B D cùng vuông góc với đáy, A B = a , A D = 2 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 2 3 a 3 3
B. 3 a 3 3
C. 3 a 3 2
D. 3 a 3 6