Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD. Tính khoảng cách d giữa SA và CD theo a và α
A. d = a.cos α
B. d = a.sin α
C. d = a.sin2 α
D. d = a.cos2 α
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 60 ° .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. 6 3 a
B. 10 5 a
C. 2 33 11 a
D. 42 7 a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SC và BD.
A. d = a 2 2
B. d = a 3 3
C. d = a 5 5
D. d = a 6 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SC và BD.
A. d = a 2 2
B. d = a 3 3
C. d = a 5 5
D. d = a 6 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A. d = a 10 5
B. d = 2 2 a 5
C. d = 3 a 5
D. d = 2 5 a 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM)
A. d = 3 a 2 .
B. d = a .
C. d = 2 a 3 .
D. d = a 3 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d gữa hai đường thẳng SA và BD.
A. d = a 21 4
B. d = a 2 2
C. d = a 21 7
D. d = a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, S A = a , M là trung điểm CD, góc giữa đường thẳng SD và mặt phắng (SAC) bằng 30 ° . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) bằng
A. a 3
B. 5 a 3
C. 4 a 3
D. 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD
A. a 6
B. a 5
C. a
D. 2a