\(f'\left(x\right)=3x^2-4x\)
\(f'\left(x\right)=3x^2-4x\)
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn: f ( 2 x - 1 x + 2 ) = 3 x + 5 2 x - 1 ( x ≠ 2 ; 1 2 ) . Tìm lim x → + ∞ f ( x )
A. 4 3
B. 1 5
C. 3 2
D. 2 3
Cho hàm số y= f(x)=x^3-2x^2 (C) a) Tìm f'(x). Giải bất phương trình f'(x)>0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Cho hàm số y = f(x)=x^3-2x^2(C) a) tìm f'(x) . Giải bất phương trình f'(x)>0 b) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 8 - 2 x + 2 K h i x > - 2 0 x = - 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → 2 + f ( x ) = 0 .
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x= -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I).
D. Chỉ (II)
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 8 - 2 x + 2 x > - 2 0 x = - 2 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → - 2 + f ( x ) = 0
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x)gián đoạn tại x = -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I).
D. Chỉ (II).
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) = ( x - 1 ) 2 ( x 2 - 2 x ) với ∀ x ∈ ℝ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 15
B. 17
C. 16
D. 18
Cho hàm số y = f(x) = 1/2x + 5.Tính f(0); f(2); f(3); f(-2); f(-10).
Cho hàm số f x = 2 x + 8 - 2 x + 2 x > - 2 0 x = - 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → 2 + f x = 0
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x = -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II) .
C. Chỉ (I) .
D. Chỉ (II) .