Chọn A.
Vậy nên hàm số liên tục tại x = -2.
Chọn A.
Vậy nên hàm số liên tục tại x = -2.
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 8 - 2 x + 2 K h i x > - 2 0 x = - 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → 2 + f ( x ) = 0 .
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x= -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I).
D. Chỉ (II)
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho hàm số f x = 2 x + 8 - 2 x + 2 x > - 2 0 x = - 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → 2 + f x = 0
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x = -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II) .
C. Chỉ (I) .
D. Chỉ (II) .
Câu 1:
Cho f(x)= \(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x}\), x≠0. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục tại x=0?
Câu 2:
Xét tính liên tục của hàm số
a, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{2}\\\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{\sqrt[3]{1+x}-1}\end{matrix}\right.\)khi x≤0 và x>0 tại xo=0
b, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}\\3x+a\end{matrix}\right.\)với x<1 và với x≥1, xo=1
1) đạo hàm của hàm số \(\dfrac{2x^2+1}{x^2}\) là
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\sqrt{-5x^2+14x-9}\) tập hợp các giá trị của x để f'(x) = 0 là
Cho f ( x ) = x + 2 - 2 - x x với x ≢ 0 . Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=0?
A. 0
B.1
C. 1 2
D. 1 2 2
cho hàm số f(x)=\(x^2-4x+3\)
tìm gtri tham số m để \(\left|f\left(\left|x\right|\right)-1\right|=m\) có 8 nghiệm phân biệt
đáp án:
A. \(m< 1\)
B.\(0\le x\le2\)
C.1<x<2
D.0<x<1
Cho : f x = x + 2 - 2 - x x v ớ i x ≠ 0
Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=0?
A. 0
B. 1
C. 1 2
D. 1 2 2
Cho hàm số f ( x ) = sin 5 x 5 x x ≠ 0 a + 2 x = 0 . Tìm a để f(x) liên tục tại x = 0.
A. 1.
B. -1.
C. -2.
D. 2.