Số thực m nhỏ nhất để phương trình 8 x + 3 x . 4 x + ( 3 x 2 + 1 ) 2 x = ( m 3 - 1 ) x 3 + ( m - 1 ) x có nghiệm dương là a+e lnb, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho ∫ 1 3 1 + 1 x 2 dx = a - b + ln c + d e với c nguyên dương và a , b , d , e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + d + e bằng
A. 10
B. 14
C. 24
D. 17
Cho ∫ 1 3 1 + 1 x 2 d x = a - b + ln c + d e với c nguyên dương và a,b,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a+b+c+d+e bằng
A. 10
B. 14
C. 24
D. 17
Cho ∫ 0 1 1 ( x + 3 ) ( x + 1 ) 3 d x = a - b với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b + b a bằng
A. 17.
B. 57.
C. 145.
D. 32.
Cho ∫ 1 2 6 x x + 1 + x + 1 d x = a + b - c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 247.
B. 236.
C. 246.
D. 237.
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x + 1 d x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/c tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
Cho ∫ 1 2 ( x + 1 ) / ( x 2 + x l n x ) d x =ln(lna+b) với a,b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức ab+a+b bằng
A. 8.
B. 11.
C. 15.
D. 7.
Cho ∫ 1 e ln x ln x + x + 1 2 d x = a e - 2 b e + 4 với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b - a bằng
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Cho ∫ 1 e ln x ln x + x + 1 2 d x = a e - 2 b e + 4 với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b - a bằng
A. 1.
B. 3.
C. - 1
D. - 3