Cho ∫ 0 3 2 + 1 + x d x = a + b c với a,b,c là các số nguyên dương và a b tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 115.
B. 58.
C. 511.
D. 223.
Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b l n 2 - l n c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
A. S = 4 3
B. S = 8 3
C. S = 6 5
D. S = 10 3
Cho ∫ 0 8 1 + 1 + x d x = a - b c với a,b,c là các số nguyên dương và a c tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 111.
B. 239.
C. 255.
D. 367.
Cho ∫ 1 4 1 2 x ( x + 2 x + 1 ) 2 dx = a b + 2 ln c d với a, b, c, d là các số nguyên, a b và c d là các phân số tối giản. Giá trị của a + b + c + d bằng :
A. 16
B. 18
C. 25
D. 20
F x là một nguyên hàm của hàm số f x = 3 x 2 + 1 2 x + 1 . Biết F 0 = 0 , F 1 = a + b c ln 3 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 4
B. 3
C. 12
D. 9
Cho ∫ 1 2 1 x x 3 + 1 d x = 1 a ln b c + d với a, b, c, d là các số nguyên dương và b c tối giản. Giá trị của a+b+c+d bằng
A. 12
B. 10
C. 18
D. 15
∫ 4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
Cho ∫ 2 3 x - 4 x 2 1 + 8 x 3 d x = a 23 - b c với a,b,c là các số nguyên dương, a/c tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 109.
B. 73.
C. 181.
D. 57
Cho ∫ 1 2 6 x x + 1 + x + 1 d x = a + b - c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 247.
B. 236.
C. 246.
D. 237.