\(x^4+x^2y^2+y^4=\left(x^4+2x^2y^2+y^4\right)-x^2y^2=\left(x^2+y^2\right)^2-\left(xy\right)^2=a^2-b^2\) (đpcm)
\(x^4+x^2y^2+y^4\)
\(=x^4+2x^2y^2+y^4-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=a^2-b^2\)
\(x^4+x^2y^2+y^4=\left(x^4+2x^2y^2+y^4\right)-x^2y^2=\left(x^2+y^2\right)^2-\left(xy\right)^2=a^2-b^2\) (đpcm)
\(x^4+x^2y^2+y^4\)
\(=x^4+2x^2y^2+y^4-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=a^2-b^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 x 2 – l0x y 2 + 5 y 4 ; b) x 4 2 - 2 x 2 ;
c) 49 ( y - 4 ) 2 - 9 ( y + 2 ) 2 ; d) ( a 2 + b 2 - 5 ) 2 - 2 ( ab + 2 ) 2 .
BÀi 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x3+8x2+17x+10
b)abc+ab+bc+ca+a+b+c+1
c)4x4+81
d)64x4+y4
e)x5+x4+1
f)x+2y-xy-2
g)a2+b2-x2-y2+2ab-2xy
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
phân tích đa thức thành nhân tử
x2y2 + 2x2 + y2 + 2
a2 - b2 +a - b
C h o x + y = a + b ; x 2 + y 2 = a 2 + b 2 . V ớ i n ∈ N * , c h ọ n c â u đ ú n g .
A . x n + y n = a n - b n
B . x n + y n = 2 a n + b n
C . x n + y n = a n + b n
D . x n + y n = a n + b n 2
phân tích đa thức thành nhân tử
y4-y3+y2-y
(a2+b2)2 - 4a2b2
a4- b4
64m3+8y3
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2−xy+5y−25
b) xy−y2−3x+3y
c) x2(x−3)−4x+12
d) 2a(x+y)−x−y
e) 2x−4+5x2−10x
g) 10ax−5ay−2x+y
h) a2−2a+1−b2
Thực hiện phép tính ( x 2 - x y ) 2 x 2 - y 2 . x + y x 3 y - x 2 y 2
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ a2-ab+a-b
2/ x2-2x-y2+1
giúp mình với