I.trắc nghiệm câu 1: phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:A. x + y 0 B. dfrac{4}{x}+3C. 5 - 4x 0 C.x2 - 4 0câu 2: điều kiện xác định của phương trình dfrac{x+3}{x^2+9}1 là:A. x ≠ 3 B. x ≠ -3C. x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ -3câu 3: x 4 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:A. 2x + 4 6 B. 2x + 1 5 C. x - 4 0 D. x + 4 0câu 4: cho ΔABC kẻ đường thẳng MN // BC (Min AB,Nin AC). Tìm khẳng định đúng:A. dfrac{AM}{AB}dfrac{AN}{NC} B.dfrac...
Đọc tiếp
I.trắc nghiệm
câu 1: phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + y = 0 B. \(\dfrac{4}{x}+3\)
C. 5 - 4x = 0 C.x2 - 4 = 0
câu 2: điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x+3}{x^2+9}=1\) là:
A. x ≠ 3 B. x ≠ -3
C. x ≠ 9 D. x≠ 3 và x ≠ -3
câu 3: x = 4 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
A. 2x + 4 = 6 B. 2x + 1 = 5
C. x - 4 = 0 D. x + 4 = 0
câu 4: cho ΔABC kẻ đường thẳng MN // BC (\(M\in AB,N\in AC\)). Tìm khẳng định đúng:
A. \(\dfrac{AM}{AB}=\dfrac{AN}{NC}\) B.\(\)\(\dfrac{AM}{MB}=\dfrac{MN}{BC}\)
C. \(\dfrac{AN}{AC}=\dfrac{MN}{BC}\) D.\(\dfrac{AM}{AN}=\dfrac{AC}{AB}\)
câu 5: ΔABC đường phân giác BD. Khẳng định đúng:
A. \(\dfrac{DA}{DC}=\dfrac{BC}{BA}\) B. \(\dfrac{CD}{CA}=\dfrac{BC}{BA}\)
C. \(\dfrac{BA}{DA}=\dfrac{BC}{DC}\) D. \(\dfrac{BD}{AD}=\dfrac{BD}{DC}\)
câu 6: tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 3) = 0 là:
A. S = {3} B. S = {-1;1;3}
C. S = {-1;3} D. S = \(\varnothing\)
câu 7: phương trình 4x + k = 6 - 3x nhận x = 1 là một nghiệm, khi đó giá trị của k là:
A. k = 1 B. k = 6
C. k = -1 D.k = 7
câu 8: nếu ΔABC và ΔDEF có \(\dfrac{AB}{ED}=\dfrac{BC}{FE}=\dfrac{CA}{DF}\) thì:
A. ΔABC đồng dạng với ΔEDF B. ΔABC đồng dạng với ΔDEF
C. ΔABC đồng dạng với ΔFDE C. ΔABC đồng dạng với ΔEDF
câu 9: một hình thoi có độ dài đường chéo lần lượt là 8cm,6cm thì diện tích hình thoi bằng:
A. 24cm2 B.48cm2
C.14cm2 C.28cm2
câu 10: giá trị của m để phương trình (1 - m)x + 3mx + 5 = 0 có nghiệm duy nhất là:
A. m ≠ -2 B. m ≠ -1
C. m ≠ \(\dfrac{1}{2}\) D. m ≠ \(-\dfrac{1}{2}\)
câu 11: cho ΔABC ∼ ΔMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số \(\dfrac{AB+BC+CA}{MN+NP+MP}\) là:
A. 3k B. k2 C. k D. \(\dfrac{1}{3}k\)
câu 12: nghiệm của phương trình \(\dfrac{X^2-25}{X+5}=0\) là:
A. x = 5 B. X = -5 C. x = \(\pm5\) D. vô nghiệm
II. tự luận:
câu 1: giải các phương trình:
a) 2x + 3 = 7x - 7
b) \(\dfrac{x}{2}+\dfrac{x-1}{3}=\dfrac{5}{2}\)
c) \(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{x-1}{x-2}=\dfrac{2x^2+x}{x^2-4}\)
câu 2: một người đi xe máy từ trung tâm thành phố Nha Trang đến sân bay Cam Ranh với vận tốc 36km/h. Khi về từ sân bay Cam Ranh đến trung tâm thành phố Nha Trang với vận tốc 40km/h, vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ trung tâm thành phố Nha Trang đến sân bay Cam Ranh?
câu 3: cho hình vẽ sau có DE // BC
a) tính độ dài đoạn DE
b) cho tam giác ABC có AB= 2cm, AC = 3cm, BC= 4cm, có đường phân giác AD. Tính dài của BD và CD
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) x2 - 1 là?A. x - 1. B. x ± 1.C. x 1. D. x 0.Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) 4 có nghiệm x 2 là?A. m 1. B. m ± 1.C. m 0. D. m 2.Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 x + m có nghiệm x 0 là?A. m 1. B. m - 1.C. m 0. D. m ± 1.Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 0A. x 3 hoặc x 2B. x -2 hoặc x -3C. x 2 hoặc x -3D. x -2 hoặc x 3Câu 14: Giải phương trình: Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4...
Đọc tiếp
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?
A. x = - 1. B. x = ± 1.
C. x = 1. D. x = 0.
Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
A. m = 1. B. m = ± 1.
C. m = 0. D. m = 2.
Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1. B. m = - 1.
C. m = 0. D. m = ± 1.
Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0
A. x = 3 hoặc x = 2
B. x= -2 hoặc x = -3
C. x = 2 hoặc x = -3
D. x = -2 hoặc x = 3
Câu 14: Giải phương trình:
Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0
A. x = 1 hoặc x = 2
B. x = 2 hoặc x = -5
C. x = 2 hoặc x = - 3
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A. 5( cm ) B. 6( cm2 )
C. 6( cm ) D. 5( cm2 )
Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A. 8( cm ). B. 16( cm )
C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )
Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )
C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )
Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )
C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )
Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
câu 1 giải các phương trình sau.a) 4x+83x-15b) dfrac{x+2}{x-2}-dfrac{1}{x}dfrac{2}{xleft(x-2right)}câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốa) 2x-8ge0.b)10+10x0câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trìnhMột học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường từ nhà đến trường của người đó.câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB8cm,BC6cm.Kẻ đường cao AH của tam gi...
Đọc tiếp
câu 1 giải các phương trình sau.
a) 4x+8=3x-15
b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x-8\(\ge\)0.
b)10+10x>0
câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trình
Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường từ nhà đến trường của người đó.
câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,BC=6cm.Kẻ đường cao AH của tam giác ADB(AH\(\perp\)DB,H\(\in\)DB).
a) Chúng minh \(\Delta\)HAD đồng dạng \(\Delta\)ABD.
b) Chứng minh:AD\(^2\)=DH.DB.
c)Tính độ dài các đoạn thẳng AH,DH.
d) Tính tỉ số diện tích \(\Delta\)HAD và \(\Delta\)ABD từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của nó.
Câu 1: Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2,6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:A. 5,6cmB. 1,7cmC. 3,4cmD. 0,4cmCâu 2: Cho phương trình: ( m^2+2m+3 )x-60 (m là tham số ). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm x2 là:A. 2B. -2C. 0D. -2;0Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Biết AB12cm, AC16cm. Khi đó giá trị của tổng độ dài BD+CD là:A. 30cmB. 60cm C. 20cmD. 80cmCâu 4: Hình chữ nhật có hai kích thước là 7cm và 4cm, thì diện tích bằng...
Đọc tiếp
Câu 1: Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2,6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 5,6cm
B. 1,7cm
C. 3,4cm
D. 0,4cm
Câu 2: Cho phương trình: ( m^2+2m+3 )x-6=0 (m là tham số ). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm x=2 là:
A. 2
B. -2
C. 0
D. -2;0
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Biết AB=12cm, AC=16cm. Khi đó giá trị của tổng độ dài BD+CD là:
A. 30cm
B. 60cm
C. 20cm
D. 80cm
Câu 4: Hình chữ nhật có hai kích thước là 7cm và 4cm, thì diện tích bằng:
A. 22cm^2
B. 14cm^2
C. 28cm^2
D. 11cm^2
Câu 5: Số nghiệm của phương trình: 1/x+2 + 3/(x+1)(x-2) = x+2/x^2-x-2 là: