Câu 9: Đâu là biện pháp giảm ô nhiễm môi trường?
A. Tăng cường trồng rừng
B. Nước thải công nghiệp thải trực tiếp ra môi trường
C. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
D. A và C đúng
Câu 9: Đâu là biện pháp giảm ô nhiễm môi trường?
A. Tăng cường trồng rừng
B. Nước thải công nghiệp thải trực tiếp ra môi trường
C. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
D. A và C đúng
Câu 1. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải A. bảo vệ môi trường sống. B. sử dụng tiết kiệm tài nguyên. C. tạo ra các môi trường mới. D. hạn chế khai thác tài nguyên. Câu 2. Cơ sở của phát triển bền vững không phải là A. bảo tồn tính đa dạng sinh học và quản lí tốt phương thức sản xuất. B. bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, phục hồi môi trường đã suy thoái. C. sử dụng tối đa, khai thác nhiều tài nguyên không thể tái tạo được. D. giảm đến mức thấp nhất của sự cạn kiệt tài nguyên và môi trường. Câu 3. Nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở nước ta không phải là A. hạn chế phát triển công nghiệp để giảm phát khí thải. B. phát triển đảm bảo an ninh lương thực và năng lượng. C. đảm bảo công bằng cho nhu cầu hiện tại và tương lai. D. con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
C1:Ý nào sau đây không đúng với ý nghĩa của việc tích cực sử dụng các nguồn năng lượng như năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió, …
*1 điểm A. Là nguồn năng lượng sạch. B. Vì nguồn năng lượng hóa thạch không còn.. C. Giảm ô nhiễm môi trường. D. Tiết kiệm năng lượng hóa thạch.C2:Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng?
*1 điểm A. Không đốt rừng làm nương rẫy. B. Khai thác gỗ trong các khu rừng đầu nguồn để phục vụ đời sống. C. Bảo vệ các khu rừng nguyên sinh, vườn quốc gia. D. Phủ xanh đất trống đồi trọc.C3:Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định đất ẩm hay khô?
*1 điểm A. Không khí và nước. B. Chất mùn. C. Nước. D. Rễ cây và không khí.C4:Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
*1 điểm A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật.C5:Hoạt động nào sau đây của con người làm suy thoái tài nguyên đất?
*1 điểm A. Bón phân hữu cơ. B. Trồng xen canh cây đậu tương. C. Tích cực bón phân hóa học. D. Thau chua rửa mặn.C6:Hành động nào sau đây của thế hiện tại sẽ làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu cuả các thế hệ tương lai?
*1 điểm A. Khai thác rừng theo kế hoạch và kết hợp trồng rừng. B. Phân loại rác trước khi thải ra môi trường. C. Sử dụng các sản phẩm tái chế. D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.C7:Phát triển bền vững là sự phát triển
*1 điểm A. chỉ nhằm đáp ừng nhu cầu hiện tại. B. dựa vào khai thác tài nguyên để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người. C. nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. dựa trên sự khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên.C8:Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là
*1 điểm A. đá mẹ. B. khí hậu. C. địa hình. D. sinh vật.C9: Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất?
*1 điểm A. Đất pốt dôn. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất đài nguyên. D. Đất đen thảo nguyên.C10: Ý nghĩa của việc khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên không bao gồm
*1 điểm A. sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tiết kiệm. B. sử dụng cạn kiệt các loại tài nguyên thiên nhiên trong đời sống và sản xuất. C. hạn chế sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên cả về số lượng và chất lượng. D. đảm bảo nguồn tài nguyên thiên nhiên cho sinh hoạt và sản xuất của con người trong hiện tại cũng như trong tương lai.C11:Bảo vệ tự nhiên không gồm những nội dung nào dưới đây?
*1 điểm A. Giảm bớt thiệt hại do thiên tai gây ra. B. Ngăn chăn sự ô nhiễm và suy thoái môi trường tự nhiên. C. Giữa gìn sự đa dạng sinh học. D. Bảo vệ không gian sống của con người.C12:Hành động nào sau đây không thể hiện việc bảo vệ tài nguyên nước?
*1 điểm A. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường. B. Khóa chặt vòi nước khi không sử dụng. C. Bảo vệ các đường ống dẫn nước. D. Khai thác và sử dụng nước ngầm thoải mái vào tất cả hoạt động sinh hoạt và sản xuất.*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Khoáng sản là
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng.
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất.
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp.
Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào?
A.Kim loại đen
B. Phi kim loại.
C. Nhiên liệu.
D. Kim loại màu.
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí?
A. Khí Ôxi.
B. Khí Nitơ.
C. Khí Cacbon.
D. Khí Hiđrô.
Câu 4: Ranh giới của các vành đai nhiệt trên Trái Đất là
A. các chí tuyến và vòng cực.
B. các đường chí tuyến.
C. các vòng cực.
D. đường xích đạo.
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới.
B. 3 đới.
C. 4 đới.
D. 5 đới.
Câu 6: Khí áp là
A. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
B. sự chuyển động của không khí.
C. sức ép của không khí lên lớp vỏ Trái Đất.
D. sự chuyển động của không khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp.
Câu 7: Nguyên nhân nào sinh ra gió ?
A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai vùng.
B. Do sự khác nhau về độ cao.
C. Do sự chênh lệch khí áp cao và khí áp thấp giữa hai vùng.
D. Do sự khác nhau về vĩ độ.
Câu 8: Các loại gió chính trên Trái Đất là
A. gió Tín phong và gió Đông cực.
B. gió Tín phong và gió Tây ôn đới.
C. gió Tây ôn đới và gió Đông cực.
D. gió Tín phong, gió Tây ôn đới và gió Đông cực.
Câu 9: Căn cứ để phân chia khối khí nóng và khối khí lạnh là gì?
A.Độ cao.
B. Vĩ độ.
C. Nhiệt độ.
D. Kinh độ.
Câu 10: Loại gió nào thổi thường xuyên trong đới nóng (đới nhiệt đới)?
A. Gió Đông cực.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Đông Bắc.
C. Gió Đông Nam.
Câu 11: Các hình thức vận động của nước biển và đại dương là
A. sóng, thủy triều và dòng biển.
B. sóng và các dòng biển.
C. sóng và thủy triều.
D. thủy triều và các dòng biển.
Câu 12: Sóng là gì?
A.Là sự chuyển động của nước biển.
B. Là sự dao động tại chỗ của các hạt nước biển và đại dương.
C. Là sự chuyển động của nước do gió tạo ra.
D. Là sự dao động của nước biển do động đất sinh ra.
Câu 13: Sông chính, phụ lưu và chi lưu hợp lại với nhau tạo thành
A.mạng lưới sông.
B. lưu vực sông.
C. hệ thống sông.
D. dòng sông.
Câu 14: Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều?
A. Do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
B. Do Trái Đất có sức hút.
C. Do sự vận động của nước biển và đại dương.
D.Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
Câu 15: Sông là gì?
A. Là dòng chảy của nước từ nơi địa hình cao về nơi địa hình thấp.
B. Là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
C. Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
D. Là dòng chảy của nước trên bề mặt lục địa.
Câu 16: Căn cứ để phân chia ra khối khí lục địa và khối khí đại dương là
A. vĩ độ.
B. kinh độ.
C. bề mặt tiếp xúc.
D. nơi xuất phát.
Câu 17: Hai hệ thống sông lớn nhất của Việt Nam là
A. sông Hồng và sông Cửu Long.
B. sông Hồng vàsông Đồng Nai.
C. sông Thái Bình và sông Cửu Long.
D. sông Thái Bình và sông Đồng Nai.
Câu 18: Hai thành phần chính của đất là gì?
A. Chất khoáng và chất hữu cơ.
B. Chất mùn và không khí.
C. Nước và không khí.
D. Chất hữu cơ và nước.
Câu 19: Sinh vật có mặt ở đâu trên Trái Đất?
A. Các lớp đất đá, khí quyển.
B. Các lớp đất đá và thủy quyển.
C. Các lớp đất đá, khí quyển, thủy quyển D. Khí quyển và thủy quyển
Câu 20: Gió là
A. sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp.
B. sự chuyển động theo chiều thẳng đứng của không khí.
C. sự chuyển động của không khí từ biển vào đất liền.
D. sự chuyển động của không khí từ đất liền ra biển.
Câu 21: Các sông làm nhiện vụ cung cấp nước cho sông chính gọi là :
A. Sông. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Nhánh sông.
Câu 22: Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp :
A. Nước mưa B. Nước sinh hoạt
C. Do các sinh vật D. Đất , đá trong đất liền đưa ra.
Câu 23: Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là:
A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Không khí.
Câu 24: Nguyên nhân của sóng thần là do
A. động đất ngầm dưới đáy biển. B. do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. sức hút của mặt Trăng. D. gió.
Câu 25: Các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là :
A. Sông. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Nhánh sông.
Câu 26: Dòng biển đi qua một vùng đất làm cho vùng đất đó có lượng mưa lớn là :
A. Dòng biển nóng. B. Dòng biển lạnh.
C. Dòng biển chảy mạnh. D. Dòng biển chảy yếu.
Câu 27: Dòng biển lạnh là dòng biển có nhiệt độ :
A. Cao hơn môi trường nước xung quanh. B. Thấp hơn môi trường nước xung quanh.
C. Bằng môi trường nước xung quanh D. Nóng lạnh thất thường.
Câu 28: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là
A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC
Câu 29: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)
A. Chí tuyến B.2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao
Câu 30: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió
A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong
Câu 18 Em hãy đưa ra một số giải pháp khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững.
Trong cuộc sống hằng ngày, em có thể làm gì để bảo vệ tài nguyên nhiên nhiên và môi trường tự nhiên nơi em đang sống?
Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết nguyên nhân làm cho nguồn nước ngọt ở nước ta hiện nay đang bị suy giảm về số lượng và ô nhiễm nghiêm trọng ? Hãy đưa ra một số biện pháp để khắc phục tình trạng đó.
giúp mk nhanh vs
Nguyên nhân cơ bản gây ô nhiễm nguồn nước trên Trái Đất hiện nay là do
môi trường bị suy thoái, mất cân bằng sinh thái.
các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ bảo vệ nguồn nước.
sử dụng nước lãng phí, vứt rác bừa bãi, chưa xử lí nước thải đúng cách.
do gia tăng dân số, sản xuất phát triển làm gia tăng lượng chất thải.
vấn đề quan tâm hiện nay đối với sông, hồ là gì ? nguyên nhân, hậu quả và biện phắp hạn chế ô nhiễm môi trường sông nước ?
câu3:Nguồn nước ngọt ở việt nam hiện nay ở nhiều nơi đang bị suy giảm về số lượng và ô nhiễm nghiêm trọng .Dựa vào hiểu biết của bản thân ,em hãy cho biết nguyên nhân gây nên tình trạng đó và đưa ra một số biện pháp để khắc phục.
Câu 1: Nêu vai trò và biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới?
Câu 2: Mật độ dân sô của một khu vực/ châu lục được tính như thế nào? Đơn vị tính là gì?
Câu 3: Theo em các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên là gì?