Câu 13: Đa thức x2 – 6x –4y2 + 9 được phân tích thành nhân tử có kết quả là
A. (x + 2y + 3)(x + 2y - 3)
B. (x – 3 – 2y)(x – 3 + 2y)
C. (x – 2y - 3)(x - 2y + 3)
D. (x – 3 – 4y)(x – 3 + 4y)
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức x 4 + 8 x thành nhân tử ta được kết quả là:
(A) x(x + 2)( x 2 + 4x + 4);
(B) x(x + 2)( x 2 + 2x + 4);
(C) x(x + 2)( x 2 − 4x + 4);
(D) x(x + 2)( x 2 − 2x + 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 2: Phân tích đa thức x^2-9 thành nhân tử được kết quả
Câu 3: Rút gọn biểu thức (x+y)^2-(x-y)^2ta được kết quả
Phân tích đa thức x 2 + x – 6 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (x + 2)(x − 3)
B. (x + 3)(x − 2)
C. (x − 2)(x − 3
D. (x + 2)(x + 3)
Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với