a . nSO3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
= > mSO2 = 0,5 . 64 = 32 (g)
b . nO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
= > mO2 = 0,3.32 = 9,6 (g)
a . nSO3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
= > mSO2 = 0,5 . 64 = 32 (g)
b . nO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
= > mO2 = 0,3.32 = 9,6 (g)
Bài 6: Tính khối lượng của:
a) 0,3 mol lít khí \(CO_2\)
b) 67.2 lít khí \(CH_4\) (ở đktc)
c) 896 \(cm^3\) khí \(CO_2\)
d) 11,2 \(dm^3\) khí \(O_2\)
Khối lượng hỗn hợp khí gồm 6,72 lít khí H2 và 11,2 lít khí Cl2 ở đktc là ?
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm: 22,4 lít H2 và 11,2 lít O2
Câu 25: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 26: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
6. Đốt cháy 6,72 lít khí C2H2 (đktc) trong bình chứa 11,2 lít khí O2
(đktc), tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O. theo pư:
C2H2 + O2 ⎯⎯to→ CO2 + H2O
Hỏi sau khi phản ứng xong khí C2H2 có cháy hết không? Tính khối
lượng các chất có sau phản ứng
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít N2 và 3,36 lít O2 là:
a)Tính khối lượng của 11,2 lít khí oxi (ở đktc)
b)Tính khối lượng của 12,5g lít khi NaCl (ở đktc)
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )