mn giúp mình bài 2 câu b nha
Câu 21: Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, thu được kết tủa X. Vậy X có CTHH là:
A. CaCO. B. CaCO2. C. CaCO3. D. CaCo3.
Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có 0,2 mol MgCl2, thu được kết tủa A, lọc lấy kết tủa A nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn B. Vậy giá trị của m là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là:A. 15% B. 25% C. 22% D. 20%
Câu 24: Hòa tan hết 2,4 gam kim loại R có hóa trị II và dung dịch H2SO4 lõang, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Vậy R là: A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 25: Chất nào sau đây là thành phần chính của vôi sống:
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 26:Hòa tan 10 g hỗn hợp Cu và Fe bằng dd HCl dư sau phản ứng thu được 3,5 g chất rắn không tan . % khối lượng Fe có trong hỗn hợp là :
A:65% B 35% C: 3,5% D: 6,5%
Câu 27: Biện pháp dùng để chống sự ăn mòn kim loại là :
A. mạ B.sơn, C. bôi dầu ,mỡ D. cả 3 cách trên .
Câu 28: Gang là hợp kim của sắt với :
A. nhôm B. cac bon trong đó hàm lượng các bon dưới 2%
C. đồng D. cac bon trong đó hàm lượng các bon từ 2% đến 5%
Câu 29 Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g
Câu 30. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g
Câu 2. Công thức của Đoạn mạch nối tiếp Câu 3 :Hai điện trở R1 , R2 và ampe kế mắc nối tiếp vào hai điểm A và B a) Vẽ sơ đồ mạch điện b) Cho R1 = 15 W , R2 = 20W , ampe kế chỉ 0,3 A . Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB
Câu 2. Công thức của Đoạn mạch song song Câu 3. Cho đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song với nhau giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 3V a. Vẽ sơ đồ mạch điện ? b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. c. Tính dòng điện qua các điện trở và dòng điện trong mạch chính. Câu 4, Ba điện trở được mắc song song với nhau vào giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế UAB. Biết dòng điện qua R2 là 1,5A. Tính a) HĐT giữa hai đầu đoạn mạch? b) CĐDĐ chạy trong mạch chính, qua các điện trở R1 và R3?
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
Ghép mỗi phần a, b, c,d với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng
A. a→3,b→1,c→4,d→2
B. a→3,b→4,c→1,d→2
C. a→2,b→3,c→4,d→1
D. a→2,b→1,c→4,d→3
Câu 50. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 628cm, bán kính tiết diện 2 mm, điện trở suất =1 ,7.10 -8 m. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10 -2 . B. 0,085.10-2. C. 0,85.10-2. D. 85.10-2 .
Câu 51. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 5Ω . Thì R2 là :
A. R2 = 6Ω B. R2 = 5Ω C. R2 = 2 Ω D. R2 = 10Ω
Câu 52. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 0,6kΩ là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A. 3,6V B. 0,1V C. 36V D. 360V
Câu 53. Trong hình dưới đây, thanh nam châm chuyển động như thế nào thì không tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn đây?
A. Chuyển động từ ngoài vào trong ống dây.
B. Quay quanh trục AB.
C. Quay quanh trục CD.
D. Quay quanh trục PQ.
Câu 54. Vì sao khi cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín như thí nghiệm ở hình sau thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
A. Vì cường độ dòng điện trong cuộn dây thay đổi
B. Vì hiệu điện thế trong cuộn dây thay đổi
C. Vì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây thay đổi
D. Vì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi
Câu 55. Trong hình sau, kim nam châm nào bị vẽ sai chiều?
A. Kim nam châm số 1
B. Kim nam châm số 3
C. Kim nam châm số 4
D. Kim nam châm số 5
Câu 56. Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2?
A. R1 =30; R2 = 20 B. R1 =30; R2 = 10.
C. R1 =40; R2 = 20. C. R1 =50; R2 = 10
Câu 57. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định
A. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
Câu 58. Chọn phát biểu đúng. Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 59. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 60. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên
Câu 1: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :
A. R’ = 4R . B. R’= . C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 .
Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là ( Biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2 W.) A.l = 24m B. l = 18m . C. l = 12m . D. l = 8m .
Câu 3: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5W. Dây thứ hai có điện trở 8W .Chiều dài dây thứ hai là: A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
Câu 4: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 .
Câu 5: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 W , được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1=, l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thỏa:
A. R1 = 1W .
B. R2 =2W .
C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS =W .
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3W .
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và
R1 =8,5 W .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5W , có tiết diện S2 là : A.S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2 C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6W với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:
A. R = 9,6 W . B. R = 0,32 W . C. R = 288 W . D. R = 28,8 W .
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6W .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12 W . B. 9 W . C. 6 W . D. 3 W .
Câu 9:Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A.= . B. = . C. . D. .
Câu 10: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện
trở R1 bằng 60 W. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30W thì
có tiết diện S2 là A. S2 = 0,8mm2 B. S2 = 0,16mm2 C. S2 = 1,6mm2 D. S2 = 0,08 mm2
Câu 11: Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .
Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 13: Trên một biến trở có ghi 50 W - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V . B. U = 50,5V . C.U= 20V . D. U= 47,5V .
Câu 14: Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất
r = 1,1.10-6 W.m, đường kính tiết diện d1 = 0,5mm,chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là:
A. 3,52.10-3 W . B. 3,52 W . C. 35,2 W . D. 352 W .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu 18: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 19: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có mối quan hệ:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
D. Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 20: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
C Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D.. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn có
dạng:
A. Đường Parabol đi qua gốc toạ độ B. Đường thẳng
C. Đường Parabol D. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 2. Cho hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 4Ω B. Rtđ = 6Ω C. Rtđ = 18Ω D. Rtđ = 72Ω
Câu 3. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó:
A. Tăng 9 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 3 lần
Câu 4. Đặc điểm của hai điện trở mắc song song trong một mạch điện là:
A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng nhau
B. Tháo bỏ một điện trở thì mạch điện không hoạt động nữa
C. Có hai điểm chung
D. Chỉ có một điểm chung Câu 5. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở 5,6 Ω, tiết diện 1mm2
, điện trở suất 2,8.10-8
Ω.m. Chiều dài của
dây dẫn đó là:
A. 20m B. 200m C. 10m D. 100m
Câu 6. Hai dây dẫn làm bằng đồng có chiều dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở 5Ω, tiết diện 4mm2
. Dây
thứ 2 có điện trở 20Ω thì tiết diện của dây thứ 2 là:
A. 8mm2
B. 2mm2
C. 16mm2
D. 1mm2
Câu 7. Cho hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 2Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế UAB
= 18V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là:
A. R1 = 2A B. R1 = 3A C. R1 = 9A D. R1 = 1A
Câu 8. Cho hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 6Ω B. Rtđ = 18Ω C. Rtđ = 72Ω D. Rtđ = 4Ω
Câu 9. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 3 lần và tăng tiết diện lên 6 lần thì điện trở của đoạn dây dẫn
đó:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 18 lần D. Tăng 18 lần Câu 10. Đoạn mạch có 3 điện trở mắc song song. Biểu thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 𝑅𝑡đ = 𝑅1 + 𝑅2 + 𝑅3
B. Rtđ = R1 + R2 + R3
C. Rtđ =
𝑅1
.𝑅2
.𝑅3
𝑅1
+ 𝑅2.+ 𝑅3
D.
1
𝑅𝑡đ
=
1
𝑅1
+
1
𝑅2
+
1
𝑅3
Câu 11. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 0,5A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 9V.
Điện trở của đoạn dây dẫn đó là:
A. 9 Ω B. 36 Ω C. 18 Ω D. 4,5Ω
Câu 12. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Dây dẫn càng to, dẫn điện càng kém
B. Mọi vật liệu đều có điện trở suất bằng nhau
C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với tiết diện của dây
D. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn nhôm nên đồng dẫn điện tốt hơn nhôm Câu 13. Hai dây nhôm cùng loại có chiều dài 𝑙1; 𝑙2. Biết 𝑙1 = 7𝑙2. Tỷ số
1
𝑅2
là:
A. 7 B. 1/7 C. 14 D. 1
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là chưa chính xác? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp:
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế thành phần
B. Cường độ dòng điện qua các vật dẫn là bằng nhau
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế hai đầu các vật dẫn
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 15. Điện trở của một đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn B. Chiều dài dây dẫn
C. Tiết diện dây dẫn D. Vật liệu làm dây dẫn
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong đoạn mạch nối tiếp, điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần
B. Trong đoạn mạch nối tiếp, điện trở tương đương bằng điện trở thành phần
C. Trong đoạn mạch song song, điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phầ
D. Trong đoạn mạch song song, điện trở tương đương lớn điện trở thành phần Câu 17. Một dây đồng dài 400m, tiết diện 1mm2
. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8
Ω.m. Điện trở của
đoạn dây dẫn đó là:
A. 2,8 Ω B. 8,2 Ω C. 6,8 Ω D. 8,6 Ω
Câu 18. Điện trở của một đoạn dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào tiết diện dây dẫn?
A. Không phụ thuộc B. Tỷ lệ thuận
C. Tỷ lệ nghịch D. Phụ thuộc nhưng không có quy luật
Câu 19. Đơn vị của điện trở là:
A. Ôm (Ω) B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oát (W)
Câu 20. Cho hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
3A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện chạy qua R2 là bao nhiêu?
A. U2 = 7V; I2 = 3A B. U2 = 12V; I2 = 3A
C. U = 7V; I = 2A D. U = 12V; I = 2A