Đáp án: A. Thể hình dài.
Giải thích: (Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm thể hình dài – SGK trang 93)
Đáp án: A. Thể hình dài.
Giải thích: (Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm thể hình dài – SGK trang 93)
Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm:
A. Thể hình dài.
B. Thể hình ngắn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng.
C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:
A. Gây cháy rừng B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép. D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 5: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 7: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 8: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 9: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?
A. Làm tăng chất lượng nông sản
B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Quyết định đến năng suất cây trồng
D. Làm tăng vụ gieo trồng
Câu 11: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
.. Tất cả đều đúng
Câu 12: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp lai
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 13: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 14: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 15: Các vụ gieo trồng khi trồng giống cũ dài ngày gồm có:
A. Vụ xuân.
B. Vụ hè thu.
C. Vụ đông.
D. Vụ chiêm.
Câu 16: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 17: Sản xuất giống cây trồng có mấy cách?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 19: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Độ ẩm cao.
C. Phải thông thoáng.
D. Các con vật dễ xâm nhập.
Câu 20: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây ngũ cốc.
C. Cây họ đậu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Rà gi ?
A .da vành hoặc trắng
B .lông pha tạp từ nâu , vàng nâu , hoa mơ , đỏ tía
C .mào dạng đơn
D .tất cả đều đúng
1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2: Khi chọn nuôi gà để sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri
D. Gà có thể hình ngắn.
3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình
D. Theo hướng sản xuất
4: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
A. Protein
B. Muối khoáng
C. Gluxit
D. Vitamin
5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước
B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Ion khoáng
6: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng
B. Sự phát dục
C. Phát dục sau đó sinh trưởng
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng
B. Giống lợn hướng mỡ
C. Giống lợn hướng nạc
D. Tất cả đều sai
7: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo hình thái, ngoại hình
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hướng sản xuất
8: Chọn giống vật nuôi là:
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.
9: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 6: Ở nước ta những loại đất nào cần cải tạo?
A. Đất bạc màu, đất mặn, đất phèn, đất phù sa, đất chua…
B. Đất nào nghèo nàn chất dinh dưỡng thì mới cải tạo
C. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai
Câu 8: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?
A. Vi sinh vật gây hại.
B. Điều kiện sống bất lợi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic khoáng.
D. Bột cá.
Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm....giống nhau, có.... và ........... như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Câu 57: Vắc xin nhược độc là loại vắc xin:
A. Gây chết mầm bệnh.
B. Làm suy yếu mầm bệnh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 58: Trong các cách sau, người ta dùng cách nào để đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi?
A. Tiêm.
B. Nhỏ.
C. Chủng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 59: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 60: Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?
A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B. Để vắc xin chỗ nóng.
C. Tránh ánh sắng mặt trời.
D. Để nơi có độ ẩm thấp.
Câu 61: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất.
D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 63: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
A. Lông trắng bệch.
B. Đi ngoài phân trắng.
C. Bỏ ăn uống.
D. Sụt cân nhanh chóng.
Câu 64: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Tất cả đều đúng
Câu 65: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật.
C. Di truyền.
D. Hóa học.
Câu 66: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 67: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 68: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 69: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.