Đáp án: D. Tất cả đều đúng.
Giải thích: (Đặc điểm ngoại hình của Gà Ri là:
- Da vàng hoặc vàng trắng.
- Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
Đáp án: D. Tất cả đều đúng.
Giải thích: (Đặc điểm ngoại hình của Gà Ri là:
- Da vàng hoặc vàng trắng.
- Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : ngoại hình gà sản xuất trứng co đặc điểm :
A .thể hình dài
B .thể hình ngắn
C .cả A và B đều đúng
D . cả A và B đều sai
Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm....giống nhau, có.... và ........... như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:
A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.
B. Nguồn gốc.
C. Đặc điểm ngoại hình.
D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?
A. Làm khô, ủ xanh. B. Rang, hấp, nấu chín.
C. Đường hóa, kiềm hóa. D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:
A. Nuôi giun đất. B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.
C. trồng thêm rau, cỏ xanh. D. trồng ngô, sắn (khoai mì).
Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:
A. Cung cấp năng lượng. B. Cung cấp chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng. D. Cung cấp chất béo.
Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. Tận dụng nhiều loại thức ăn. B. Để dành nhiều loại thức ăn.
C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. D. Chủ động nguồn thức ăn
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?
A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.
B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.
C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.
D. Có cùng một nguồn gốc.
Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?
A. Khoai, sắn, lúa. C. Bột cá, bột tôm.
B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng. D. Premic khoáng.
Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.
C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.
D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.
Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:
A. Độ chiếu sáng ít. B. Độ ẩm cao.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. D. Thoáng gió.
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?
A. Là chế phẩm sinh học.
B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
C. Được chế từ chính mầm bệnh.
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic khoáng.
D. Bột cá.
Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.