Câu 31. Mối quan hệ gen và tính trạng là:
A. Gen => rARN => protein => Tính trạng
B. Gen => tARN =>protein =>Tính trạng
C. Gen => mARN =>protein => Tính trạng
D. Gen => mARN => axit amin => Tính trạng
quá trình tổng hợp 1 chuỗi axitamin dựa trên khuôn mẫu của một phân tử mARN có mã kết thúc UAG đã cần 799 phân tử tARN có A=477, 3 loại nu còn lại có số lượng bằng nhau. hãy xác định số lượng từng loại nu của phân tử mARN và gen
Thuật ngữ “nhân tố di truyền” theo quan niệm của Menđen được sinh học hiện đại.
A. mARN. B. tARN. C. gen. D. rARN
Một chuỗi polipeptit được tổng hợp từ mARN có khối lượng 24970 đvC. Trong quá trình giải mã trên mARN có một số Ri cách đều nhau 91,8 ăngstron và có vận tốc giải mã là 10aa/2,5s. Nếu thời gian giải mã là 88,5s và mỗi Ri đều giải mã 1 lượt thì quá trình trên cần sử dụng số aa:
A. 3178
B. 3420
C. 3192
D. 3405
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN
B. tARN
C. ADN
D. Ribôxôm
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. Ribôxôm.
Quan sát hình 19.1 và trả lời các câu hỏi sau:
- Các loại Nucleotit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
- Tương quan về số lượng giữa a.a và nucleotit của mARN khi ở trong ribôxôm?
Một gen dài 15300 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a. Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b. Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c. Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Tính số nucleotit của phân tử mARN được tạo thành?
Trong quá trình dịch mã, ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN
A. Theo chiều 5' đến 3’, theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.
B. Theo chiều 3' đến 5' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.
C. Theo chiều 3' đến 5' và di chuyển liên tục không theo từng nấc.
D. Theo chiều 5' đến 3' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 10,2 Å .