Câu 1: Trong tháp dinh dưỡng theo chỉ định của ngành y tế thì nhóm thực phẩm nào được khuyến cáo chỉ nên ăn vừa phải? A. Thịt, cá. B. Rau củ. C. Hoa quả chín. D. Dầu, mỡ. Câu 2: Không khí là một hỗn hợp khí có thành phần xác định với tỉ lệ gần đúng về thể tích các chất là: A. 21% khí Oxygen ; 77% khí Nitrogen còn lại là các chất khí khác. B. 21% khí Oxygen ; 78% khí Nitrogen còn lại là các chất khí khác. C. 21% khí Nitrogen ; 78% khí Oxygen còn lại là các chất khí khác. D. 21% khí Nitrogen ; 77% khí Oxygen còn lại là các chất khí khác. Câu 3: Hoạt động nào sau đây không làm giảm nồng độ khí Oxygen trong không khí? A. Cây xanh quang hợp. B. Sự hô hấp của động, thực vật. C. Đun nấu thức ăn bằng bếp gaz. D. Đốt cháy nhiên liệu trong sản xuất. Câu 4:. Dãy nào trong các dãy dưới đây đều là lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 5: Cách nào sau đây là cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả và tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas ở mức nhỏ lửa nhất B. Chẻ nhỏ củi, cung cấp đủ khí oxygen cho quá trình cháy. C. Dùng quạt thổi đều vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp đun cùng lúc. Câu 6: Những nguyên nhân nào gây ra ô nhiễm không khí? (1) Cháy rừng, hoạt động của núi lửa. (2) Khí thải của các nhà máy, xí nghiệp. (3) Khí thải của các phương tiện giao thông. (4) Hoạt động đốt rơm rạ sau vụ gặt hái. (5) Khí thải của các động, thực vật trên trái đất. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 7: Dấu hiệu nào giúp ta có thể nhận biết một người bị ngộ độc thực phẩm? (1) Không sốt, đau đầu, đau bụng từng cơn. (2) Đau bụng, chóng mặt, buồn nôn. (3) Nôn ọe, đi ngoài nhiều lần dạng phân nước. (4) Cơ thể bị mất nước, sốt cao trên 380C. (5) Đau đầu, khó thở, ho, sốt cao trên 380C. A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 8: Nhôm (Aluminium) là kim loại được ứng dụng khá rộng rãi trong đời sống và sản xuất. Nhôm được sản suất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng Bauxite B. Quặng Manhetite C. Quặng Hemantite D. Quặng Apatite Câu 9: Lương thực là nguồn cung cấp chính chất nào cho cơ thể? A. Khoáng chất B. Chất béo (Lipid) C. Protein D. Carbohydrate Câu 10: Các nhiên liệu ở dạng khí thường được ứng dụng để làm gì? (1) Sưởi ấm cho con người. (2) Đun nấu thức ăn. (3) Làm nhiên liệu cho các phương tiện giao thông. (4) Hàn cắt kim loại. (5) Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (2), (4). Câu 11: Hiện tượng người tuyết để ngoài sân, dưới sức nóng của mặt trời, sau một khoảng thời gian bị bốc hơi, đó là do sự chuyển thể nào? A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy C. Sự thăng hoa D. Sự đông đặc Câu 12: Sự chuyển thể nào sau đây của Nước chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 13: Hoàn thành nội dung bảng sau: Hiện tượng Tính chất của chất 1. Nước tinh khiết có nhiệt độ sôi ở 1000C 2. Thanh sắt để ngoài không khí bị gỉ. 3. Thức ăn để lâu ngoài không khí bị ôi thiu. 4. Kim loại dẫn nhiệt tốt, nhựa và thủy tinh dẫn nhiệt kém. 5. Nung mẩu đá vôi thấy có khí carbonic thoát ra ngoài không khí. 6. Khi nướng thịt, sau một thời gian ta ngửi thấy có mùi thơm hấp dẫn, kích thích cảm giác thèm ăn. Câu 14. Khi cầu thủ bóng đá sút vào quả bóng trên sân thì đã gây ra những kết quả gì? A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Làm thay đổi hướng chuyển động của quả bóng. C. Làm biến dạng quả bóng. D. Làm biến dạng và thay đổi chuyển động của quả bóng. Câu 15: Người ta dùng vật liệu Cao su để làm xăm lốp cho xe đạp, xe máy, ô tô là do đặc tính nào của Cao su? (1) Khả năng chịu nhiệt tốt. (2) Khả năng chống chịu ăn mòn tốt với nhiều môi trường. (3) Khả năng đàn hổi tốt. (4) Khả năng chịu mài mòn tốt. (5) Khả năng chịu lực tốt do có tính cứng cao. A. (1), (3), (5). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Câu 16: Thang đo nhiệt độ Kelvin có đơn vị đo kí hiệu là gì? A. 0F B. 0C C. 0K D. K Câu 17: Khi quy đổi từ 900C sang thang độ Fahrenheit thì có giá trị tương ứng là: A. 900F B. 1800F C. 1620F D. 1940F Câu 18: Khi quy đổi từ 860F sang thang độ Kelvin thì có giá trị tương ứng là: A. 86 K B. 359 K C. 327 K D. 303 K Câu 19: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nóng lên của cơ thể người. C. Sự thay đổi nhiệt độ của các chất. D. Sự nở vì nhiệt của chất khí. Câu 20: Khi quan sát hai người đang dùng lực để dịch chuyển chiếc tủ. Làm thế nào để biết, ai tác dụng lực đẩy, ai tác dụng lực kéo vào chiếc tủ? A. Dựa vào vị trí của mỗi người so với chiếc tủ. B. Dựa vào tư thế của hai người khi làm chiếc tủ dịch chuyển. C. Dựa vào vị trí của mỗi người và hướng chuyển động của chiếc tủ. D. Dựa vào lực tác dụng của mỗi người lên chiếc tủ. Câu 21: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch. B. Vì chúng có hạt nằm trong quả. C. Vì chúng sống trên cạn. D. Vì chúng có rễ thật. Câu 22: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây. STT Khẳng định ĐÚNG SAI 1 Rêu là những thực vật sống ở cạn đầu tiên. 2 Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. 3 Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. 4 Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. 5 Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ. 6 Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử. 7 Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt. 8 Hạt kín là nhóm thực vật tiến hoá nhất. 9 Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng. Câu 23: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt trần ? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây bách tán, cây pơmu, cây vạn tuế. Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn? A. Một số đại diện có cơ thể đa bào. B. Cơ thể cấu tạo từ các TB nhân thực. C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh. D. Thành tế bào cấu tạo bằng chất kitin. Câu 25: Nhóm nấm có ích là: A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò. B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương. C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, linh chi. D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng roi, trùng giày và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng quang hợp. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 27: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 28: Ghép tên nguyên sinh vật (cột A) với vai trò hoặc tác hại tương ứng (cột B). Cột A Cột B 1. Trùng giày a. gây bệnh sốt rét ở người. 2. Trùng sốt rét b. gây bệnh kiết lị ở người 3. Trùng kiết lị c. làm thức ăn cho các loài động vật nhỏ. Câu 29: Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc làm suy yếu, có tác dụng phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào? A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh. B. Khi cơ thể khỏe mạnh. C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh. D. Sau khi khỏi bệnh. Câu 30: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể con người thông qua con đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường máu. D. Đường bài tiết. Câu 31: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn: (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh. (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 32: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Quai vị, lao phổi, viêm gan B. C. Tả, sởi, viêm gan A. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 33: Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng? A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào. B. Vi khuẩn chỉ sống trong cơ thể vật chủ. C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé. D. Vi khuẩn không gây bệnh cho người. Câu 34: Trong các đại diên sau đây, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? (1) Nấm sò. (2) Vi khuẩn. (3) Tảo lục đơn bào. (4). Rong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể con người thông qua con đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường máu. D. Đường bài tiết. Câu 36: Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khoá lưỡng phân? A. Kính lúp cầm tay. B. Kính viễn vọng. C. Kính hiển vi. D. Thước mét. Câu 37: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 38: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật? A. Vì chúng có kích thước nhỏ B. Vì chúng có khả năng di chuyển C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi Câu 39: Cho bảng khoá lưỡng phân sau: Theo khoá lưỡng phân trên, nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa là: A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 40: Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì: A. Virus thường gây bệnh ở người và động vật. B. Virus chưa có cấu tạo tế bào. C. Virus là loại tế bào nhỏ nhất. D. Virus không có khả năng nhân đôi
Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?
1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữ
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?
A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo
C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ
Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn?
1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo
2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt
3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng
4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4
Câu 13: Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây:
(1) Môi trường sống ở nước, ở cạn
(2) Tế bào không có thành cellulose
(3) Dinh dưỡng dị dưỡng
(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
(5) Đa số có khả năng di chuyển
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây của ngành Ruột khoang ?
A. Đối xứng hai bên
B. Đối xứng lưng - bụng
C. Đối xứng tỏa tròn
D. Đối xứng trước - sau
Câu 15: Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?
A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô
B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ
C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa
D. Thuỷ tức, san hô, trùng roi, giun đất
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành Giun?
A. Cơ thể dài
B. Đối xứng hai bên
C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể
D. Phân biệt đầu thân
Câu 17: Giun dẹp có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cơ thể dẹp và mềm
B. Cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt
C. Cơ thể dài, phân đốt
D. Cơ thể có các đôi chi bên
Câu 18: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Ruột thừa
Câu 19: Thân mềm có đặc điểm chung nào dưới đây?
(1) Phân bố ở nước ngọt
(2) Cơ thể mềm, không phân đốt
(3) Đa số có vỏ cứng bên ngoài
(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
Câu 8. Trong các thực phẩm dưới đây,loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
lứa tuổi 11 đến 15 lá lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao chất quan trọng nhất cho sự phát chiển của xương lad
A Carbohydrate
B Protein
C Calcium
D chất béo
Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Các bào quan
D. Nhân có màng nhân bao bọc
Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân
B. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là màng tế bào?
A. (4) B. (1) C. (2) D. (3)
Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan
D. Lông, chất tế bào và vùng nhân
Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp
D. Vách tế bào, chất tế bào và vùng nhân
Câu 7. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là nhân tế bào?
A. (4) B. (1) C. (2) D. (3)
Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là
A. Màng tế bào B. Nhân hoặc vùng nhân
C. Chất tế bào D. Các bào quan trong tế bào chất
Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Các bào quan D. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Bào quan lục lạp D. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 11. Tế bào có chức năng
A. Bảo vệ và kiểm soát các chất
B. Điều khiển mọi hoạt động sống
C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống
D. Diễn ra các hoạt động sống
Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là
A. 10 B. 20 C. 40 D.160
Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên
A. Sự phát triển B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)
C. Dinh dưỡng của mẹ D. Trao đổi chất của tế bào
Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do
A. Các tế bào thực hiện sinh sản B. Các tế bào bị ức chế
C. Các tế bào thúc đẩy trao đổi chất D. Các tế bào rút ngắn thời gian lớn lên
Câu 15.
Tế bào nào là tế bào nhân sơ
A. (4) B. (2) C. (3) D. (1)
HẾT
Mấy cái có hình không cần chỉ ạ💗
Hạt lạc có ba phần là:vỏ,phôi và chất dinh dưỡng dự trữ,theo em câu nói của bạn có chính xác không?Vì sao?
kể tên các loại nấm túi, các loại nấm có giá trị dinh dưỡng trong thực tiễn
Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Hoại sinh
Câu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?
A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…
B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản
C. Vì tế bào rất vững chắc
D. Vì tế bào rất nhỏ bé
Câu 13: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra:
A. 8 tế bào con
B. 6 tế bào con
C. 4 tế bào con
D. 12 tế bào con
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây đúng:
A.Cơ thể là cấp tổ chức cao có khả năng thực hiện đầy đủ quá trình sống cơ bản
B. Cơ thể đơn bào cấu tạo từ nhiều loại tế bào khác nhau
C. Cơ thể đa bào gồm các tế bào giống nhau về kích thước
D. Mọi cơ thể đều tạo nên các loại mô
Câu 15: Chức năng của tế bào lông hút ở rễ là gì?
A. Hút nước và muối khoáng từ đất để nuôi cây
B. Bảo vệ bộ phận bên trong lá
C. Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể
D. Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây