C.Cơ Thể có cấu tạo đơn bào
C.Cơ Thể có cấu tạo đơn bào
Câu 50 : phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ thể người và động vật là những vật không cho dòng điện chạy qua .
B. Cơ thể người và động vật là những vật là những vật dẫn điện tốt
. C. Nếu dòng điện chạy qua cơ thể, các cơ sẽ bị co giật .
D. Không nên tiếp xúc với điện khi không có những dụng cụ bảo hiểm cần thiết .
Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V thì:
A. Dòng điện không khi nào đi qua cơ thể người.
B. Dòng điện có thể đi qua cơ thể người nhưng không gây nguy hiểm.
C. Dòng điện có thể đi qua cơ thể người và gây nguy hiểm.
Câu 1: Vật bị nhiễm điện là vật:
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.
D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích.
Câu 3: Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một cái thước nhựa có bị nhiễm điện hay không?
A. Nếu thước nhựa đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
B. Nếu thước nhựa hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
C. Nếu thước nhựa hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện.
D. Nếu thước nhựa không hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các vật đã bị nhiễm điện?
A.
Vật nhiễm điện có khả năng hút hoặc đẩy các vật nhẹ khác.
B.
Vật nhiễm điện có khả năng hút hoặc đẩy vật nhiễm điện khác.
C.
Vật nhiễm điện có thể làm lóe sáng bóng đèn bút thử điện.
D.
Vật nhiễm điện có thể hút được các mẩu giấy nhỏ.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm?
A. Ảnh của vật đặt gần gương cầu lõm là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh thật.
C. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh ảo.
D. Ảnh của vật có thể hứng được trên màn chắn.
Câu 2: Trong pha đèn pin có một bộ phận dùng để biến đổi chùm tia phân kì thành chùm tia phản xạ song song. Đó là loại gương gì?
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Cả ba gương trên đều phù hợp.
Câu 3: Ảnh của một vật qua gương cầu lồi và gương phẳng có điểm chung là:
A. Đều là ảnh thật
B. Đều nhỏ hơn vật.
C. Đều lớn hơn vật
D. Đều không hứng được trên màn chắn.
Câu 4: Vì sao trên ô tô hay xe máy, người ta không gắn gương cầu lõm cho người lái xe quan sát ảnh ảo của các vật ở phía sau xe?
A. Vì ảnh không rõ nét.
B. Vì vật phải để rất gần gương mới cho ảnh ảo.
C. Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật nhiều lần.
D. Vì ảnh ảo nằm xa gương ở phía sau mắt.
Câu 5: Trong ba loại gương (gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm), gương nào cho ảnh ảo của cùng một vật lớn hơn? Xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải.
A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.
B. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
C. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.
Câu 6: Trong các vật sau: Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ, cái bảng treo trên tường giữa ban ngày, vật nào là nguồn sáng?
A. Mặt trời, Mặt trăng.
B. Mặt trời, thanh sắt đang nung đỏ.
C. Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ.
D. Cả Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ và cái bảng.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng phân kì?
A. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi khi ở gần, tiến lại gần khi ở xa.
B. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
C. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng gần nhau khi ở gần và không đổi khi ở xa.
D. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 8: Gương cầu lõm và gương cầu lồi giống nhau ở chỗ:
A. Có thể tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Có thể tạo ảnh ảo.
C. Có thể tạo ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng song song?
A. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách không đổi khi truyền đi.
B. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng tiến lại gần khi ở gần và không đổi khi ở xa.
C. Chùm sáng song song gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
D. Chùm sáng song song gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 10:Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào dưới đây?
A. Lớn bằng vật.
B. Lớn hơn vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 11:Một số gương dùng trong cuộc sống, khi soi vào ta thấy hình ảnh của khuôn mặt mình lớn hơn nhiều so với mặt. Gương soi này là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Gương cầu (lõm hoặc lồi)
Câu 12:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng?
A. Trong mọi môi trường, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Trong môi trường đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 13:Bóng tối là:
A. Vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền.
B. Vùng phía sau vật cản nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. Vùng phía sau vật cản nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D. Vùng màu đen của vật.
Câu 14:Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có đèn?
A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng.
B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng tại một điểm ở xa.
C. Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm.
D. Vì pha đèn có thể tạo ra chùm phản xạ song song.
Câu 15: Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng……
A. Mặt trăng bị gấu trời ăn
B. Mặt phản xạ ánh sáng của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng
C. Mặt trăng bỗng dưng ngừng phát sáng
D. Mặt Trăng tròn ban đêm bị Trái Đất dần che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 16: Hiện tượng nhật thực là hiện tượng……
A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng
B. Mặt trời bỗng nhiên biến mất
C. Mặt Trời ban ngày bị Mặt Trăng che khuất một phần hoặc gần như hoàn toàn.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 17:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm?
A. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh xa gương hơn vật.
B. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh và vật có cùng khoảng cách đến gương.
C. Gương cầu lõm là một phần của mặt phẳng, ảnh gần gương hơn vật.
D. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh gần gương hơn vật.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Nguyệt thực chỉ quan sát được vào ban đêm
B. Hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng nằm trong khoảng từ Mặt Trời đến Trái Đất.
C. Bóng nửa tối là vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
D. Nhật thực chỉ quan sát được vào ban ngày.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng.
A. Góc hợp bởi tia tới với mặt gương là góc tới
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
C. Góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương là góc phản xạ
D. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
Câu 20: Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Góc phản xạ bằng góc tới
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới
Câu 21: Chọn phát biểu sai
A. Tia tới, tia phản xạ và pháp tuyến nằm trong cùng một mặt phẳng
B. Góc tới bằng một nửa góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ
C. Góc phản xạ luôn lớn hơn góc tới
D. Khi góc tới tăng thì góc phản xạ cũng tăng
Câu 22: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng sao cho góc tới i = 300 ta thu được tia phản xạ IR. Tìm giá trị của góc phản xạ i’. A. i’ = 900 B. i’ = 300 C. i’ = 600 D. i’ = 00 Câu 23: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ IR với góc phản xạ i’ = 250 .Tìm giá trị của góc tới i.A. i = 250 B. i = 500 C. i = 1800 D. i = 900
Câu 24:Gương cầu lồi thường được ứng dụng A. Tập trung năng lượng mặt trời
B. Làm chóa đèn pha xe ô tô, mô tô, đèn pin
C. Làm gương trang điểm tại nhà
D. Làm gương đặt ở các đoạn đường gấp khúc
Câu 25:Khi soi gương, ta thấy…
A. Ảnh thật ở sau gương
B. Ảnh ảo ở sau gương
C. Ảnh thật ở trước gương
D. Ảnh ảo ở trước gương
Câu 26: Ảnh của một một vật qua một gương phẳng luôn là:
A. Ảnh thật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
C. Ảnh ảo, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 27:Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây?
A. ảnh ảo lớn hơn vật
B. ảnh thật nhỏ hơn vật
C. có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật
D. ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 28: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất:
A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
B. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật
Câu 29: Chọn câu sai. Ảnh của một vật qua một gương phẳng có tính chất:
A. Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ vật đến ảnh
B. Độ cao của ảnh bằng độ cao của vật
C. Kích thước của ảnh bằng kích thước của vật
D. Một điểm trên vật và ảnh tạo bởi gương phẳng của điểm đó có vị trí đối xứng với nhau qua gương
Câu 30:Đặt hai cây bút chì có giống nhau lần lượt trước gương phẳng và gương cầu lồi với cùng kích thước và cùng khoảng cách. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh tạo bởi hai gương:
A. Ảnh tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
B. Ảnh tạo bởi gương phẳng lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
C. Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
D. Hai gương đều tạo ra ảnh ảo nên không thể biết được ảnh tạo bởi gương nào lớn hơn.
Câu 31:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước?
A. Hẹp hơn
B. Rộng hơn
C. Bằng nhau
D. Tùy theo gương cầu lồi ít hay nhiều
Câu 32:Một người cao 1,5m đứng cách gương phẳng 1m. Hỏi ảnh của người đó tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu?
A. 1,5 m
B. 1 m
C. 2,5 m
D. 2 m
Câu 33:Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 2 m. Hỏi người đó đứng cách gương bao nhiêu?
A. 1 m
B. 3,6 m
C. 2 m
D. 1,6 m
Câu 34:Một con mèo đứng cách gương phẳng 1 m. Biết ảnh của con mèo tạo bởi gương phẳng cao 36cm. Hỏi con mèo đó cao bao nhiêu?
A. 1 m
B. 37 cm
C. 1,36 m
D. 36 cm
Câu 35:Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lõm, ta thu được chùm sáng phản xạ có tính chất:
A. Song song.
B. Hội tụ.
C. Phân kì.
D. Không truyền theo đường thẳng.
Câu 1: Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A. Các vật đều có khả năng dẫn điện.
B. Trái Đất hút được các vật nên nó luôn bị nhiễm điện.
C. Nhiều vật sau khi bị cọ xát trở thành các vật nhiễm điện.
D. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát.
Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác.
B. Vật nhiễm điện không đẩy, không hút vật khác.
C. Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác.
D. Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác.
Câu 3: Những ngày hanh khô, khi chải tóc khô bằng lược nhựa thì có nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra vì:
A. Lược nhựa chuyển động thẳng kéo dợi tóc thẳng ra.
B. Các sợi tóc trơn hơn và bị kéo thẳng ra.
C.Tóc đang rối khi bị chải thì thẳng ra.
D.Cọ xát với tóc, lược nhựa bị nhiễm điện nên nó hút và kéo làm cho sợi tóc thẳng ra.
Câu 4: Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh, sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở mép cánh quạt chạm vào không khí?
Câu 5: Vào những ngày thời tiết khô ráo, lau chùi gương soi, kính cửa sổ hay màn hình tivi bằng khăn bông khô thì vẫn thấy có bụi vải bám vào chúng. Giải thích tại sao?
Câu 6: Vào những ngày thời tiết khô ráo, nhất là những ngày hanh khô, khi cởi áo ngoài bằng len, dạ hay sợi tổng hợp, ta thường nghe thấy những tiếng lách tách nhỏ. Nếu khi đó ở trong buồng tối, ta còn thấy các chớp sáng li ti.
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Câu 3: Hiện tượng cơ thể bị co giật khi có dòng điện chạy qua là biểu hiện cho tác dụng gì của dòng điện? *
A. Tác dụng sinh lí.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng hóa học.
Câu 4: Vật nào dưới đây có dòng điện chạy qua?
A. Bóng đèn chưa được bật công tắc.
B. Bàn là đang để nguội trên bàn.
C. Tăng đơ cắt tóc đang hoạt động.
D. Bút thử điện đặt trên bàn.
Câu 5: Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dòng điện? *
A. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng nhiệt.
Câu 6: Vật nào sau đây là vật dẫn điện?
A. Cây gỗ khô.
B. Ghế nhựa.
C. Gậy inox.
D. Tấm kính.
Câu 7: Nếu sử dụng mũi tên để chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. Hãy cho biết mũi tên trong hình nào đang chỉ đúng chiều dòng điện? *
A
B
C
D
Câu 8: Tác dụng nhiệt của dòng điện không có ích đối với thiết bị nào khi nó hoạt động bình thường? *
A. Quạt điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Bàn là.
D. Nồi cơm điện.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đúng khi dùng để tính hiệu điện thế đối với đoạn mạch gồm 2 đèn mắc song song.
A. U = U1 + U2
B. U = U1 - U2
C. U = U1 = U2
D. U1 = U + U2
Câu 10: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện là: *
A. Bàn là điện.
B. Chuông điện.
C. Nồi cơm điện.
D. Đèn LED.
Câu 11: Vật nào sau đây là vật dẫn điện: *
A. Bát sứ.
B. Dép nhựa.
C. Ghế gỗ khô.
D. Dây đồng.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng? *
A. 500V = 50KV
B. 500V = 50mV.
C. 500V = 5000KV
D. 500V = 0,5KV
Câu 13: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường? *
A. Công tắc điện.
B. Ruột ấm điện.
C. Đèn báo tivi.
D. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình.
Câu 14: Trên một bóng đèn có ghi các số liệu sau: 24V – 0,4A, mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu? *
A. 0,4 A
B. 0,2 A
C. 0,1 A
D. 0 A
Câu 15: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 110V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào thì bóng đèn hoạt động bình thường? *
A. 500V
B. 110V
C. 220V
D. 200V
Câu 16: Electron tự do có trong vật nào dưới đây? *
A. Quyển sách.
B. Khăn bông.
C. Giấy bạc.
D. Thanh thủy tinh.
Câu 17: Kí hiệu nào sau đây của bóng đèn: *
A
B
C
D
Câu 18: Hai vật nhiễm điện khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: *
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. vừa hút vừa đẩy nhau.
D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 19: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn không mắc nối tiếp với nhau: *
A
B
C
D
Câu 20: Một vật đang trung hòa về điện, sau khi cọ xát thì nhiễm điện âm. Đó là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Vật mất bớt electron.
B. Nhận thêm điện tích dương.
C. Vật nhận thêm hạt nhân nguyên tử.
D. Vật nhận thêm electron.
Câu 21: Mắc nối tiếp hai bóng đèn Đ1 , Đ2 vào mạch điện, dòng điện qua Đ1 có cường độ 1,2A. Hỏi dòng điện qua Đ2 có cường độ bằng bao nhiêu? *
A. 0,4A.
B. 1,5A.
C. 0,6A.
D. 1,2A.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không có hiệu điện thế? *
A. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng
B. Giữa hai cực của một pin còn mới để trên bàn.
C. Giữa hai cực của một ắcquy trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
D. Giữa hai đầu một bóng đèn khi chưa mắc nó vào mạch điện.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng: *
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng nhỏ thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khác không thì không có dòng điện chạy qua bóng đèn.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng nhỏ.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ bằng không.
Câu 24: Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là U1 = 4V, U2 = 6V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch chính (U) có giá trị là: *
A. U = 4V
B. U = 6V
C. U = 10V
D. U = 16V
Câu 25: Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Găng tay cao su.
B. Đoạn dây đồng.
C. Giấy bạc.
D. Đoạn dây vàng.
Câu 26: Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là:
A. Ampe kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vôn kế.
D. Lực kế.
Câu 27: Chọn kết luận đúng: *
A. Chiều dòng điện trong mạch kín thuận theo chiều quay của kim đồng hồ
B. Chiều dòng điện trong mạch kín ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
C. Chiều dòng điện trong mạch điện kín hướng từ cực âm sang cực dương.
D. Chiều dòng điện trong mạch điện kín hướng từ cực dương sang cực âm.
Câu 28: Điền vào chỗ trống trong câu sau: Dòng điện là dòng các……dịch chuyển có hướng. *
A. điện tích.
B. cực dương.
C. cực âm.
D. mạch điện.
Câu 29: Mỗi nguồn điện đều có: *
A. 1 cực.
B. 2 cực.
C. 3 cực.
D. 4 cực.
Câu 30: Ở nhiệt độ nào thì hiện tượng nhiễm điện do cọ xát có thể xảy ra? *
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ trung bình.
C. Nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ bất kì.
Câu 31: Vào mùa đông, khi sử dụng lược nhựa để chải đầu thường xảy ra hiện tượng nào sau đây? *
A. Lược nhựa bị nhiễm điện.
B. Cả lược nhựa và tóc bị nhiễm điện.
C. Tóc bị nhiễm điện.
D. Cả lược nhựa và tóc đều không bị nhiễm điện.
Câu 32: Chọn câu sai: *
A. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
B. Chất dẫn điện là chất không cho dòng điện đi qua.
C. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
D. Bộ phận dẫn điện làm bằng vật liệu dẫn điện.
Câu 33: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: *
A. Ampe (A).
B. Vôn (V).
C. Mét (m).
D. Đêxiben (dB).
Câu 34: Biểu thức nào sau đây là đúng khi dùng để tính cường độ dòng điện đối với đoạn mạch gồm 2 đèn mắc nối tiếp. *
A. I = I1 + I2
B. I = I1 - I2
C. I = I1 = I2
D. I1 = I + I2
Câu 35: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía …….. của nguồn điện. *
A. cực dương (+).
B. cực âm (-).
C. cực dương (+) và cực âm (-).
D. 2 chốt.
Câu 36: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây:
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
D. Hút các vụn giấy.
Câu 37: Thiết bị có khả năng cung cấp dòng điện cho dụng cụ điện hoạt động là:
A. Dây dẫn điện.
B. Nguồn điện.
C. Bóng đèn điện.
D. Công tắc.
Câu 38: Cho 2 quả cầu A và B tích điện lại gần nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Hỏi quả cầu B nhiễm điện gì? Biết quả cầu A nhiễm điện tích dương. *
A. Điện tích dương.
B. Điện tích âm.
C. Không nhiễm điện.
D. Có thể thay đổi giữa điện tích âm và dương.
Câu 39: Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt thường dính nhiều bụi vì: *
A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
D. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại tạo thành bụi.
Câu 40: Vật chất được cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên tử gồm: *
A. Hạt nhân ở giữa mang điện tích âm.
B. Hạt nhân không mang điện tích.
C. Hạt nhân mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
D. Hạt nhân ở giữa mang điện tích dương, lớp vỏ không mang điện.
Câu 41: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện: *
A. Quạt máy.
B. Acquy.
C. Bếp lửa.
D. Bóng đèn.
Câu 42: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Mảnh nilong được đặt trên bàn.
B. Chiếc pin tròn được đặt trên bàn.
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
D. Bóng đèn khi không cắm điện.
Câu 43: Dòng điện trong kim loại là dòng: *
A. các elelctron dịch chuyển có hướng
B. các điện tích dịch chuyển có hướng
C. các electron tự do dịch chuyển có hướng
D. các điện tích dịch chuyển tự do
Câu 44: Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ? *
A. Phơi quần áo trên dây điện.
B. Chơi thả diều gần đường dây điện.
C. Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện.
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin.
Câu 45: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện: *
A. Bàn là điện
B. Máy sấy tóc
C. Ấm điện đang đun nước
D. Đèn LED
Câu 46: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ? *
A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A
B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA
C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA
D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A
Câu 47: Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là: *
A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện
B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện
C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch
D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện
Câu 48: Hiện tượng sấm chớp khi trời mưa là:
A . Do va chạm những đám mây.
B. Do thần sấm, thần chớp tạo nên.
C. Do sự nhiễm điện do cọ xát những đám mây với không khí.
D. Do tự nhiên xảy ra.
Câu 49: Nếu a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. a và c có điện tích trái dấu
B. b và d có điện tích cùng dấu
C. a và d có điện tích cùng dấu
D. a và d có điện tích trái dấu
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng? *
A. Nguồn điện là nguồn cung cấp dòng điện lâu dài để các thiết bị điện có thể hoạt động
B. Nguồn điện luôn có hai cực âm và dương
C. Bóng đèn bút thử điện sáng chứng tỏ có điện tích dịch chuyển qua nó
D. Khi mắc bóng đèn vào mạch điện mà đèn không sáng thì nguyên nhân chính là do dây tóc bóng đèn đã bị đứt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pin và acquy?
A. Pin và acquy đều có thể tạo ra và duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn.
B. Mỗi pin và acquy đều có hai cực là cực dương và cực âm.
C. Thông thường, pin có thời gian sử dụng dài hơn so với acquy.
D. Trong các loại xe ô tô, người ta thường dùng acquy mà không sử dụng pin.