Câu 1 Hoàn thành phương trình hóa học sau
1) KMnO4K2MnO4 + MnO2 + …
2) FeO + HCl → ..... + H2O
3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
4) P + O2 → .....
Câu2 Cho 13 gam Kẽm tác dụng với 24,5 gam H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro (đktc) và chất còn dư H2SO4
a) Viết phương trình phản ứng hóa học
b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
Câu 1 Hoàn thành PTHH:
\(1)2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2\downarrow+O_2\uparrow\\ 2)FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ 3)Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 4)4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Câu 2
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
a) \(PTHH:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
1 1 1 1
0,2 0,2 0,2 0,2
b) \(V_{H_2}=n.24,79=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c) \(m_{H_2SO_4}=n.M=0,2.\left(2+32+16.4\right)=19,6\left(g\right).\)
câu 1
(1)2KMnO4➞(to)K2MnO4+MnO2+O2
(2)FeO+2HCl➞FeCl2+H2O
(3)Fe2O3+3H2SO4➞Fe2(SO4)3+3H2O
(4)4P+5O2➞2P2O5
Câu2
a)PTHH:Zn+H2SO4➞ZnSO4+H2
b)nZn=\(\dfrac{13}{65}\)=0,2(m)
n\(_{H_2SO_4}\)=\(\dfrac{24,5}{98}\)=0,25(m)
PTHH : Zn + H2SO4 ➞ ZnSO4 + H2
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol
ban đầu :0,2 0,25
ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,2}{1}\)<\(\dfrac{0,25}{1}\)->H2SO4 dư
PTHH : Zn+ H2SO4 ➞ + ZnSO4+H2
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol :0,2 0,2 0,2 0,2
v\(_{H_2}\)=0,2.22,4=4,48(l)
c)m\(_{ZnSO_4}\)=0,2.161=32,2(g)
m\(_{H_2}\)=0,2.2=0,4(g)
1.
a. 2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
b. FeO + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
c. 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
2.
Số mol của 13g Zn;
nzn = \(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{13}{65}\)= 0.2 mol
Số mol của 24.5g H2SO4
nH2SO4 = \(\dfrac{m}{M}\) =\(\dfrac{24.5}{98}\) =0.25 mol
PTHH: Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
Tỉ lệ: 1 : 1 ; 1 : 1
Mol 0.2 0.25
(chỗ này bn lấy cái nào cx đc nha)
b Thể tích khi H2 ở đktc
VH2 = n . 22,4 = 0.2 . 22,4 = 4.48 l
c.Khối lượng các chất còn lại
mZnSO4 = n .M = 0.2 . 161 =32.2g