Câu 1: Cho hai tập hợp A = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\} , B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7\} . Tìm A cap B
B. A∩B = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\}
A. A ∩ B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6\}
C. A ∩ B = \{4\}
D. A ∩B= tập hợp rỗng
Câu 2: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) Tìm A ∪ B .
A. A ∪ B = (- 1; ∞)
B. A ∪ B = [0; 2)
D. A ∪ B = A
C. A ∪ B = [2; ∞)
Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A.
A. 32
B. 8
C.16
D.4
Câu 4: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) . Tìm A ∩B
A. A ∩ B = (- 1; 0)
B. A ∩ B = (- 1; ∞)
C. A ∩ B = [2; ∞)
D. A ∩ B= [0;2)
Câu 5: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- I; 5] . Tìm A ∩ B
B = [- 1;4)
A. A ∩ B = (- 3; 5]
C. A cap B = [- 1; 5)
D. A ∩ B = (- 3; - 1)
Câu 6: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- 1; 5] . Tìm AUB,
A. A ∪ B = (- 3; 5]
C. A ∪ B = [- 1; ∞)
B. A ∪ B = [- 1; 4)
D. A ∪ B = R
Câu 7: Cho hai tập hợp A = \{a; b; c; d; e; f\} + B= \{a; m; b; n; c; p; d\} / Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = \{a; b; c; d\}
B. A ∩ B = \{a; b; c\}
C. A ∩ B = \{m; n; p; q\}
A ∩ B = \{a; b; c; d; e; f; m; n; p; q\}
Câu 8. Cho tập hợp A = (0; 1] B = [1; ∞) C = [- 2; 0) . Tìm (AUB)∩C
A. ( A ∪ B) ∩ C= tập hợp rỗng
B (A ∪ B) ∩ C = (- 2; ∞)
C. (A ∪ B) ∩ C = \{0\}
D. (A ∪ B) ∩ C = [- 2; ∞)
Câu 9: Giải hệ bất phương trình:
2x + 1 > 0; x - 1 > 0
A. S = [1; ∞)
C. S = (1; ∞)
B. S = (- 1/2; ∞)
D. S = (- 1; ∞)
Câu 10: Cho ba tập hợp A = [- 4; 5] B = (1; 7) C = [3; 9] Hỏi tập hợp ( A U B)/C bằng bao nhiêu ?
A. [- 4; 5]
B. [- 4; 9]
C. [5; 7)
D. [-4;3)