Trong Các từ sau từ nào không phải từ láy
Trong trẻo
Sáng sủa
Đặm đà
Sự sống
Xác định từ láy trong các từ sau: bà già, xinh xinh, biêng biếc. Chỉ ra tác dụng của việc sử dụng từ láy đó trong bài thơ?
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. nhức nhối B. hả hê
C. nhởn nhơ D. hò hét
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Cho các từ sau hay tạo thành từ ghép và từ láy: mát , xinh , đẹp , vui , nắng.
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A.
lấp lánh
B.
cuồn cuộn
C.
tâm tư
D.
róc rách
"Chú bé loắt choắt, Cái xắc xinh xinh, Cái chân thoăn thoắt, Cái đầu nghênh nghênh, Ca-lô đội lệch, Mồm huýt sáo vang, Như con chim chích, Nhảy trên đường vàng "tìm từ đơn từ láy từ ghép giúp mình với
Sắp xếp các từ sau vào trong 2nhóm từ ghép hoặc láy
hiếm hoi, trông nom, chăm chỉ, ngẫm nghĩ, giúp đỡ, dọn dẹp, lo lắng, hí hửng, tức tối, vừa vặn, lo loại, xinh đẹp .
Cho các từ:mát,xinh,đẹp.hãy tạo các từ đó thành từ láy.