Biết đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính a+b+c+d
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như sau: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 4
B. 2 5
C. 2
D. 3
Biết rằng đồ thị hàm số y = 3 a 2 - 1 x 3 - b 3 + 1 x 2 + 3 c 2 x + 4 d có hai điểm cực trị là 1 ; - 7 , 2 ; - 8 . Hãy xác định tổng M = a 2 + b 2 + c 2 + d 2
A. -18
B. 15
C. 18
D. 8
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Số điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị (C) là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số y = l o g a x v à y = l o g b x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y = l o g a x và y = l o g b x lần lượt tại H, M và N. Biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 7b
B. a = b 2
C. a = b 7
D. a = 2b
Cho hàm số y = x 2 + x + 2 x - 2 có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị (C) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho hàm số y = x ln x + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 0 = 2 e
A. y = 2 + ln 2 x - 2 e - 1
B. y = 2 + ln 2 x + 2 e + 1
C. y = - 2 + ln 2 x - 2 e + 1
D. y = 2 + ln 2 x - 2 e + 1