Cho hàm số y = x 2 + x + 2 x - 2 có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị (C) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y = 2 x - 1 x + 1 có
tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của (H) nhỏ
nhất là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như sau: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 4
B. 2 5
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y = 4 x 2 - 1 + 3 x 2 + 2 x 2 - x là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = x 2 + a x 3 + a x 2 có 3 đường tiệm cận
A. a < 0, a ≠ 1
B. a > 0
C. a ≠ 0 , a ≠ ± 1
D. a ≠ 0 , a ≠ - 1
Cho hàm số y = x ln x + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 0 = 2 e
A. y = 2 + ln 2 x - 2 e - 1
B. y = 2 + ln 2 x + 2 e + 1
C. y = - 2 + ln 2 x - 2 e + 1
D. y = 2 + ln 2 x - 2 e + 1
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C 1 của hàm số y = x 3 - 1 tại giao điểm của đồ thị C 1 với
trục hoành có phương trình
A. y = 3 x - 1
B. y = 3 x - 3
C. y = 0
D. y = 3 x - 4
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 - m (m là tham số) có đồ thị C m . Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị C m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là tập hợp nào sau đây?
A. A = - 4 ; 0
B. A = - ∞ ; - 4 ∪ 0 ; + ∞
C. A = ℝ
D. A = - 4 ; 0