Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
Bài 2: Phân số ở giữa và là:
A. B. C. D.
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 60000 đồng | B. 90000 đồng | C. 80000 đồng | D. 36 000 đồng |
Bài 4: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 3750 | B. 375 | C. 375000 | D. 3,75 |
Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. 11 | B. 10 | C. 9 | D. 93 |
Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)
A. 80cm2 | B. 20cm2 | C. 70cm2 | D. 60cm2 |
Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46%
PHẦN II: TỰ LUẬN
Trình bày bài giải các bài toán sau
Bài 1: Tìm x:
X + = :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a. + + + + + + + +
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
số gồm 4 phần trăm ; 6 phần nghìn ; 7 phầm mười nghìn là :
A . 467 B . 4670 C . 0,467 D . 0,0467
làm bài hộ mik với
Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304,506
D. 34, 506
viết các số thập phân sau: a) số gồm 5 đơn vị và 67 phần trăm:…..........b) số gồm 4 phần mười và 5 phần trăm:….......c) số gồm 12 đơn vị và 3 phần mười:..........d) số gồm 2 đơn vị và 34 phần nghìn:………
Viết số thập phân gồm có :
3 đơn vị, 2 phần mười và 5 phần trăm
4 mét, 6 phần mười mét và 8 phần trăm mét
24 đơn vị và 7 phần trăm
5 ki-lô-gam và 1 phần nghìn ki-lô-gam
Đúng ghi Đ,sai ghi S
a) Số thập phân gồm tám đơn vị,chín phần mười viết là:8,9 ...........
b) Số thập phân gồm không đơn vị,6 phần trăm viết là:0,6 ..........
c) Số thập phân gồm 15 đơn vị,7 phần mười và 3 phần trăm viết là:15,73 ........
d) Số thập phân gồm 49 đơn vị,3 phần mười,6 phần trăm và 2 phần nghìn viết là:49,0362 ...........
help