b: =200ha
c: \(=26dam^28m^2\)
d: =30000ha
b: =200ha
c: \(=26dam^28m^2\)
d: =30000ha
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 120 m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao bằng 1/3 tổng độ dài hai đáy.
A) Tính diện tích thửa ruộng đó.
B) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 26 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,26 | B. 2,026 | C. 2,0026 | D. 2,260 |
b) 18 m3 19 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1819 | B. 18,19 | C. 18,019 | D. 18019 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 6 000 000 đồng là 2 000 000 đồng
b) 25% của 10 tấn là 2,5 tấn
c) 125 kg bằng 12,5% của 1tấn
Câu 3: (1 điểm)
Tỉ số % của 2 số 150 và 600 là ...........................%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 3 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:...................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...............dm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 486 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 6: ( 1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 52,5 cm2 và chiều cao là 7cm thì độ dài đáy là: ............ cm
Câu 7: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 60 m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng 36 m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Câu 8:(1 điểm) Một người gò cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài là 2,5 m; chiều rộng là 2 m; chiều cao bằng 1,2 m. Tính diện tích tôn cần dùng để gò chiếc thùng đó, biết rằng các mép hàn không đáng kể.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
754009m2=...ha...m2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.754ha9m2
b.75ha9m2
75ha409m2
d.75ha4009m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
51dm 3cm=........dm ; 6,5438 ha =............ m2 ;
325cm2 = .........dm2 ; 586 g = ..............kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…) :
a. 3 m 2 25 c m 2 = ………………… c m 2
b. 50035 kg = ………………… tấn