\(=\left(\sqrt{a}-2\right)\left(a+2\sqrt{a}+4\right)\)
`a\sqrt{a}-8`
`=(\sqrt{a})^3-2^3`
`=(\sqrt{a}-2)(a+2\sqrt{a}+4)`
`->HĐT` số `7`
\(=\left(\sqrt{a}-2\right)\left(a+2\sqrt{a}+4\right)\)
`a\sqrt{a}-8`
`=(\sqrt{a})^3-2^3`
`=(\sqrt{a}-2)(a+2\sqrt{a}+4)`
`->HĐT` số `7`
x4+2x3+x2-y2
x3+x2-2x-8
phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích thành nhân tử (với a,b là các số không âm):
\(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)
Phân tích thành nhân tử \(1+a\sqrt{a}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : \(A=2xy+\sqrt{x}y+x\sqrt{y}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
\(a+b+\sqrt[3]{a^3+b^3}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử( với a,b,x,y là các số không âm)
a)\(xy+y\sqrt{x}+\sqrt{x}+1\)
b) \(\sqrt{a^3}-\sqrt{b^3}+\sqrt{a^2b}-\sqrt{ab^2}\)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(a+2\sqrt{ab}+b\)
b) \(x^2+2xy+y^2+x^2-y^2\)
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
Cho phân thức:
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.