5m2 38dm2= 5,38m2
23m2 9dm2=23,09 m2
72dm2=0,72 m2
5dm2 6cm2=5,06dm2
Điền dấu >,< và =
3 yến 7kg < 307kg
6km 5m < 60hm 50m
5m2 38dm2=.5,38.......m2 23m2 9dm2=...23,09.....m2
72dm2=...0,72..........m2 5dm2 6cm2=..5,06......dm2
Điền dấu >,< và =
3 yến 7kg....<......307kg
6km 5m......<.......60hm 50m
5m2 38dm2=....5,38....m2 23m2 9dm2=...23,09.....m2
72dm2=......0,72.......m2 5dm2 6cm2=....4,06....dm2
Điền dấu >,< và =
3 yến 7kg.....<.....307kg
6km 5m.......<......60hm 50m
5 m2 38 dm2 = ...... m2
Ta có: 5 m2 = 5 m2
Đổi: 38 dm2 = ..... m2
Vì đề-xi-mét vuông cách mét vuông là 1 đơn vị nên ta lấy 38 dm2 chia cho 100
=> 38 dm2 = 0,38 m2
=> 5 m2 + 0,38 m2 = 5,38 m2
Vậy: 5 m2 38 dm2 = 5,38 m2
23 m2 9 dm2 = .... m2
Ta có: 23 m2 = 23 m2
Đổi: 9 dm2 = .... m2
Vì đề-xi-mét vuông cách mét vuông là 1 đơn vị nên ta lấy 9 dm2 chia cho 100
=> 9 dm2 = 0,09 m2
=> 23 m2 + 0,09 m2 = 23,09 m2
Vậy: 23 m2 9 dm2 = 23,09 m2
72 dm2 = ............ m2
Vì đề-xi-mét vuông cách mét vuông là 1 đơn vị nên ta lấy 72 dm2 chia cho 100
Vậy: 72 dm2 = 0,72 m2
5 dm2 6 cm2 = ........ dm2
Ta có: 5 dm2 = 5 dm2
Đổi: 6 cm2 = .... m2
Vì đề-xi-mét vuông cách cen-ti-mét vuông là 1 đơn vị nên ta lấy 6 cm2 chia cho 100
=> 6 cm2 = 0,06 dm2
=> 5 dm2 + 0,06 dm2 = 5,06 dm2
Vậy: 5 dm2 6 cm2 = 5,06 dm2
Điền dấu >,< và =
3 yến 7 kg .......... 307 kg
Đổi: 3 yến 7 kg = ... kg => 3 yến = ... kg
Vì yến cách ki-lô-gam là 1 đơn vị nên ta lấy 3 yến nhân cho 10
=> 3 yến = 30 kg
=> 30 kg + 7 kg = 37 kg
Mà: 37 kg < 307 kg
Vậy: 3 yến 7 kg < 307 kg
6 km 5 m ............. 60 hm 50 m
Đổi: 6 km 5 m = .... m => 6 km = .... m
Vì ki-lô-mét cách mét là 3 đơn vị nên ta lấy 6 km nhân cho 1000
=> 6 km = 6000 m
=> 6000 m + 5 m = 6005 m
Đổi: 60 hm 50 m = .... m => 60 hm = ... m
Vì héc-tô-mét cách mét là 2 đơn vị nên ta lấy 60 hm nhân cho 100
=> 60 hm = 6000 m
=> 6000 m + 50 m = 6050 m
Mà: 6005 m < 6050 m
Vậy: 6 km 5 m < 60 hm 50 m.