Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
5m 4dm = …. dm
A. 54dm
B. 540dm
C. 504dm
Tính:
b. 5m 4dm = …….. dm
A. 54
B.504
C. 540
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 7 dm = …...dm
8 m 5 cm = ……cm
9m 3cm = …....cm
6 dm 3 cm = …...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 2dm = …………dm
5m 15cm = ………….cm
Đổi đơn vị 5m = ............. dm. Số thích hợp viết vào chỗ trống (...) là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
4km 37m =.......... m 5m 62dm = .......dm