Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1600, 1601, ...., ...., 1604
b) 9872, ...., ....., 9785, 9876
c) 5000, 6000, 7000, ...., ....
d) 4100, 4200, 4300, ...., ......
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
5m 6cm = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 506
B. 5006
C. 56
D. 560
Đếm cách 7 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
6m = ……….dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 6
B. 60
C. 600
5m 12cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 17
B. 60
C. 521
D. 512