I) Khoanh tròn một từ trong số a,b,c,d có cách phát âm khác các từ còn lại :
1: a. students b. desks c. lamps d.erasers
2: a. windows b. books c. tables d. boards
3: a. bench b. pen c. desk d. eraser
4: a. this b. there c. these d. three
5: a. watches b. goes c. boxes d. bruhes
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. a. lamps b. desks c. lights d. legs
2. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks
( Từ in đậm là "s" )
Find the word that has a different sound in the underlined part. (Chỉ được chọn 1 đáp án)
A. lamps
B. windows
C. plants D. desks
Put the words into THREE groups (s/z/iz/)
books,doors,windows,boards,clocks,bags,pecils,desks,school,classrooms,students,teacher,couches,benches,glasses,brushes,maps,sinks,beds,caculators,villars,lamps
-/iz/..............................................................................................................................................
-/s/..................................................................................................................................................
-/z/......................................................................................................
Khoanh tròn chữ cái ( A , B C hoặc D ) của từ có phát âm khác với từ còn lại ở phần in đậm :
1. A . hat B. cat C. small D. have
2. A. cloudy B. house C. about D. four
3. A. windy B. rice C. nice D. five
4. A. this B. there C. thank D. that
5. A. like B. think C. drink D. thing
Bài 1 : Chọn từ khác loại
1 . A . apartment B . toilet C . bathroom D . dinning room
2 . A . noodles B . fish C . meat D . lemonade
Bài 2 : Chọn từ có phát âm khác ( trong các chữ in đậm )
1 . A . light B . stripe C. thin D . white
2 . A . flower B . game show C. south D . town
giúp e với ạ
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. a. lamps b. desks c. lights d. legs ( s )
2. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks ( s )
Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (Do mik ko bk gạch chân nên từ cần gạch chân là mik in đậm nhé!) :
A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
Chọn từ phát âm khác :
Friends
Lamps
Parents
Cheeks
Từ gạch chân chữ s
Em cần gấp 5p nx đi học
chọn từ có phần in đậm chân đc phát âm khác với những từ còn lại
1 A ten B desk C these D bech
2 A fine B five C night D city
3 A body B back C baby D prize
4 A notebooks B sundays C shools Dfriends
cíu