số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
200 giây = ……… phút ……… giây
Số bé nhất trong các số: 2,538 ; 1,835 ; 2,358 ; 1,538 là ?
A.2,538
B.1,835
C.2,35
D.1,538
4 phút 20 giây = ........ giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là ?
A.280
B.260
C.200
D.80
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 9 lần chiều rộng và bằng 900m. Tính diện tích khu vườn đó là?
A.35000 m 2
B.8100 m 2
C.100 m 2
D.90 000 m 2
Diện tích hình chữ nhật 63cm 2 , chiều dài 9 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là ?
A.45cm
B.7cm
C.54cm
D.6cm
5tạ 8kg = …….. tạ . Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là ?
A.58
B.50,8
C.5,8
D.5,08
Mua 5 mét vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 15m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
A.240 000 đồng
B.400 000 đồng
C.24 000 đồng
D.800 020 đồng
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
b) 3,5 phút – 3 phút 20 giây = ………………………………………………………
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 năm 8 tháng = …… tháng
27 tháng = … năm … tháng
b) 4 giờ 35 phút = …… phút
195 phút = … giờ … phút.
c) 5 phút 10 giây = …… giây
215 giây = … phút … giây.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây