3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
3/4 giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
1/2 phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
3/4 giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
1/2 phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
90 phút = ………………giờ 225 giây = ………. … phút 66 phút = ……………giờ | 372 giây = ……………… phút 6 giờ = ……………ngày phút = …………….phút |
Bài 3: An, Bình, Minh thi chạy vòng quanh sân trường 2 vòng. An chạy hết 15 phút. Bình chạy hết giờ. Minh chạy hết 840 giây. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô đi chở hàng từ A đến B mất 2 giờ 25 phút. Sau đó ô tô quay về A hết 2 giờ 40 phút. Hỏi ô tô về A lúc mấy giờ, biết khi đến B ô tô nghỉ để lấy hàng hết 30 phút.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,6 giờ = ...phút
2 giờ 15 phút =...phút
2,5 phút = ...giây
4 phút 25 giây = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,6 giờ = ...phút
2 giờ 15 phút =...phút
2,5 phút = ...giây
4 phút 25 giây = ...giây
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3