Liên kết của chất nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị. Giải thích?
Cl2 ; H2S ; H2O ; NaCl ; O2 ; MgO ; HCl ; CO2 ; NH3 ; Al2O3
Hãy cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Al + Cl2 ➜ AlCl3
b. Al2O3 + HCl ➜ AlCl3 + H2O
c. Na2O + H2O ➜ NaOH
d. Fe2O3 + H2SO4 ➜ Fe2(SO4)3 + H2O
e. Al(NO3)3 + NaOH ➜ NaNO3 + Al (OH)3
Các bạn đưa đáp án cho mình so kết qua nha, 10h ngày mai phải nộp rùi..
Người ta cho 10 g CaCO3 tác dụng với 7,3 g HCl sau phản ứng thu được 11,1 g CaCl2 , 1,8 g H2O và khí CO2. a) Lập phương trình hóa học? b) Tính khối lượng cacbonic tạo thành.
Trong những CTHH sau ,công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng :FeSO4,HO,NaOH,CaOH,Al2O3,Fe2O,H2O,HgO,HgCl,BaCO3,NaO,K2NO3, Ca2(PO4)3,MgSO3. Giải thích
Các Chất Là Hợp Chất Gồm:
A. NO2 ; Al2O3 ; N2
B. HgSO4 ; Cl2 ; ZnO
C. CaO ; MgO ; H2SO4
D. H2O ; Ag ; NO
Mn ơi H2O số 2 ý nghĩ là j 2O 2 nghĩa là j Mn giải thích nghĩa cho mik hiểu vs Giúp mik đi ạ cần gấp lắm ý
Câu 19
a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4
b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.
- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.
- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.
Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I.
Câu21:
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N, H, C
Câu 22 :Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a. Tính khối lượng của nguyên tử theo amu.
b. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X và cho biết nguyên tố X nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
sos mấy bạn ơi. help me với:((((
f. P2O5 + ? →? H3PO4
g. CaO+? HCl→CaCl2 +H2O
h. CuSO4 +BaCl2 →BaSO4 + ?
i. ? H2 +O2 →?
k. FexOy+H2SO4 →Fe2 (SO4) 2y/x +SO2 +H2O
Hãy tính khối lượng nguyên tử, phân tử của chất theo đơn vị amu: N2, H2O, CaO, Fe. Hợp chất NaCl thuộc loại liên kết hoá học nào?