Liên kết của chất nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị. Giải thích?
Cl2 ; H2S ; H2O ; NaCl ; O2 ; MgO ; HCl ; CO2 ; NH3 ; Al2O3
Câu 19
a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4
b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.
- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.
- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.
Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I.
Câu21:
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N, H, C
Câu 22 :Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a. Tính khối lượng của nguyên tử theo amu.
b. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X và cho biết nguyên tố X nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
sos mấy bạn ơi. help me với:((((
+) Xác định % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau; a) CuSO4 b) CaCO3 c) Fe2O3 +) Cho biết phân tử các hợp chất sau thuộc loại nguyên tố nào? a) H2O b) H2S c) KBr d) CL2
Tính hóa trị của N2Fe trong các hợp chất sau : N2O,NO,NO2,N2O5,FeO,Fe2O3,F3O4,FexOy
Tính hóa trị của N2Fe trong các hợp chất sau : N2O,NO,NO2,N2O5,FeO,Fe2O3,F3O4,FexOy
tính phần trăm mỗi nguyên tố trong các hợp chất : CaO, SO3 , MgO , CaCl2 , NaCl, K2S , Al2S3, H2S và K2O
tính khối lượng phần trăm của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+Tính Mg, O trong hợp chất MgO
+Tính FE trong FE2O3
Hãy tính khối lượng nguyên tử, phân tử của chất theo đơn vị amu: N2, H2O, CaO, Fe. Hợp chất NaCl thuộc loại liên kết hoá học nào?
Hãy cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Al + Cl2 ➜ AlCl3
b. Al2O3 + HCl ➜ AlCl3 + H2O
c. Na2O + H2O ➜ NaOH
d. Fe2O3 + H2SO4 ➜ Fe2(SO4)3 + H2O
e. Al(NO3)3 + NaOH ➜ NaNO3 + Al (OH)3
Các bạn đưa đáp án cho mình so kết qua nha, 10h ngày mai phải nộp rùi..