\(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{1}{x-4}=\dfrac{1}{x-4}-\dfrac{1}{x-2}\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)(luôn đúng)
Vậy: S={x|\(x\notin\left\{2;3;4\right\}\)}
\(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{1}{x-4}=\dfrac{1}{x-4}-\dfrac{1}{x-2}\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)(luôn đúng)
Vậy: S={x|\(x\notin\left\{2;3;4\right\}\)}
(x^2+2x+2)/(x+1) + (x^2+8x+20)/(x+4) = (x^2+4x+6)/(x+2) + (x^2+6x+12)/(x+3)
(x^2+2x+2)/(x+1) + (x^2+8x+20)/(x+4) = (x^2+4x+6)/(x+2) + (x^2+6x+12)/(x+3)
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
giải các phương trình:
câu 1: x4 -4x2 +12-9=0
câu 2: 2x4 - 4x3 +8x-5=0
câu 3: 2x4 - 5x3 -6x2 -5x +2 =0
P(x) = -5x^4 + 2x^3 - 6x^2 + 3 - 5x
Q(x) = 5x^4 - 2x^3 + 6x^2 - 7 + x
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức M(x) sao cho Q(x) + M(x) = -P(x)
d) Tìm một đa thức nhận số 0 và ( -1 ) làm nghiệm ?
1) \(3^{x-1}-5.3^{x-1}=162\)
2) \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
3) \(2^{x+1}.3^4=12^x\)
tìm x
\(2\log_9^{\left(x^2-5x+6\right)}=\log_{\sqrt{3}}^{\left(\frac{x-1}{2}\right)}+\log_3^{\left(x-3\right)^2}\)
1+1/(x+2) = 12/(8-x^3)