\(\dfrac{1}{5}dm^2\) \(=0.2dm^2\)
\(0.2dm^2=20cm^2\)
\(\dfrac{1}{5}dm^2\) \(=0.2dm^2\)
\(0.2dm^2=20cm^2\)
Điền số thích hợp:
20dm2 5 cm2 = ….. cm2
700 dm2 = …..cm2
605dm2 = ….m2….cm2 b) 230 dm2 = …..cm2
60dm2 = …. cm2
380m2 = ….dm2
Điền dấu “ <> =” vào chỗ chấm:
3 m2 6 dm2 …… 36 dm2 5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2
2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2 24 m2 …… 240 000 cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1 km2 = ………………………..m2 5 000 000 m2 = …………km2
6 m2 4 dm2 =………………….dm2 21 500 cm2 = …………..dm2
3 km2 40 m2 =………………….m2 3402 cm2 =……dm2……cm2
12 m2 4 dm2 =…………………dm2 10235 dm2 = ……..m2…..dm2
7m2 = dm2
450 dm2 = cm2
4m2= cm2
9m 9dm2= dm2
82 m 47 dm2= dm2
1/4 m2= dm2
1/5 dm2= cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
115 dm2 = ......cm2 5 tạ 32 yến=....kg
34 dm2 12cm2=..cm2 8 m2 200 cm2=......dm2
5 m2 28m2=.........cm2 6 km2 62m2=......cm2
1)1 dm2 =......m2
2)1 cm2 =......m2
3)1 km2=.......m2
4)1 dm2 =......cm2
5)3 km2 =...........m2
6)25 m2 =........dm2
Mik sẽ k cho 5 bạn đầu tiên và 3 bạn sau cùng
1 phần 5 m2=.....dm2
1 phần 10 dm2=.....cm2
1 phần 100 m2=.....cm2
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.