so sánh hơn dễ mà cậu tự làm đc chứ =)
1. more exciting
2. more fantastic
3. better
4. faster
5. more valuable
6. larger
7. easier
8. farther
9. bigger
10. taller
11. longer
12. more dangerous
13. more lucky, later
14. bigger, cheaper
15. more famous
16. farther
17. more useful
18. better, elder
19. more complicated
Bạn thấy từ nào nhiều hơn 1 tiết thì thêm more đằng trước,mà bạn phát âm một âm tiết thì bạn thêm er đằng sau . VD : earlier
Từ đặc biệt : good chuyển sang better.
bài so sánh hơn bạn chỉ cần thêm đuôi "er" trong trường hợp hai chữ cái cuối là phụ âm còn nếu hai chữ cái cuối là 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì chữ cái cuối của cái từ dùng để so sánh được nhân đôi lên rồi thêm"er"
và nếu tiếng dài thì bạn thêm more ở đằng trc
TRƯỜNG HỢP 1: Dung is shorter than Hoa
TRƯỜNG HỢP 2: This house is bigger than that house
Còn những trường hợp đặc biệt khác