3. being followed
câu bd thì httd có to be + being + v (p2) và chủ ngữ là dt số nhiều nên to be chia là are
4. are built/were built
bị động htd : s (o) + is/am/are + pp + ...
bị động ở qkd : s (o) + was/were + pp + ...
5. will be held
bị động tld : s + will be + v (p2) + (by o)
p2 của hold là held
6. spoken
bị động htd : s (o) + is/am/are + pp + ...
7. ever been bitten
bd ở htht có has/have been + v (p2), chủ ngữ là đại từ you nên sử dụng to be là have been, p2 của động từ bite là bitten
8. has been bought
bị động htht : s + have/has + been + v p2 + by + o
dấu hiệu nhận biết : since last week
và the house là số ít nên dùng has
9. câu này sai đề nha bạn, chủ ngữ là the homework (danh từ k đếm được) dùng to be là is. sử dụng câu bị động htd vì chủ ngữ câu bị động thường chỉ vật. v2 của do là done. đáp án là is done nma k có trong bài
cấu trúc : s + is/am/are + v2
dấu hiệu nhận biết : everyday
10. be finished
there exercises là vật nên đây là câu bị động, ngoài ra còn có by my students
cấu trúc : s + must + be + v2 + ... (+ by o)
sau must là be v (v p2)
finish chuyển thành finished