Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Lê Ngân Khánh
Xem chi tiết
Minh Phương
27 tháng 1 lúc 14:55

Now: at present

Long hair: hair that is of considerable length

Sea: a large body of salt water that is often connected to an ocean

Den: a wild animal's hidden home

Build a campfire: construct a fire in an outdoor area for warmth, cooking, or entertainment

Merrily: in a cheerful and lively manner

Literally: in a strict sense or manner, without exaggeration or metaphor

Whom: used as the object of a verb or preposition and is the objective case of who

Phạm Lê Ngân Khánh
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
26 tháng 1 lúc 15:38

This is my mother
My mother is a teacher
I live in LX city

Sinh Viên NEU
27 tháng 3 lúc 3:57

This is my mother

My mother is a teacher

I live in LX city

Trương Thị Mai Anh
Xem chi tiết
hà my
19 tháng 1 lúc 18:35

is

is

miumiu -_-
23 tháng 1 lúc 14:24

is

lin phạm
Xem chi tiết
lin phạm
19 tháng 1 lúc 18:15

giúp mik với ạ!!!

nguyễn tiến minh
Xem chi tiết
_silverlining
16 tháng 1 lúc 21:38

Left, theo định nghĩa thì leave a message có nghĩa là để lại thông tin/lời nhắn cho ai đó khi bạn không thể gặp/nói chuyện trực tiếp với họ được (ờm bạn có thể xem vế trước là Nga went out yesterday ~ context của câu tựa vậy á). Ngược lại, send a message (có vẻ là có trường hợp gửi tin nhắn nữa, hoặc dịch word by word) chủ yếu được dùng kiểu gửi tín hiệu (signal) nhưng chủ yếu để thể hiện thái độ của mình về một điều gì đó hơn. Bạn có thể xem thêm từ điển có ví dụ để hiểu hơn: 

https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/send-a-message

https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/leave-a-message

 

Minh Phương
16 tháng 1 lúc 21:47

-Nên sử dụng từ "sent" để diễn đạt ý "gửi một tin nhắn" một cách chính xác. Câu đó là: "Nga went out yesterday, so I sent her a message." (Nga đã đi ra ngoài hôm qua, nên tôi đã gửi cho cô ấy một tin nhắn).

Sinh Viên NEU
6 tháng 1 lúc 19:05

12 go - am going

13 is singing 

14 play - are playing

15 brushes - is brushing

16 is playing

17 is

18 is having

19 is watching - watches

20 lives

21 are doing

22 is - doing 

Phạm Lê Ngân Khánh
8 tháng 5 lúc 8:40

12 go - am going

13 is singing

14 play - are playing

15 brushes - is brushing

16 is playing

17 is 18 is having

19 is watching - watches

20 lives

21 are doing

22 is - doing

Sinh Viên NEU
6 tháng 1 lúc 19:06

1 gets - has - brushes - goes - has

2 watch

3 do 

4 play

5 listens

6 is - is reading

7 do - do - am

8 are - going - am going

9 are doing

10 is playing

11 are flying

Jocasta
Xem chi tiết
Ho nhu Y
5 tháng 1 lúc 11:53

1 củ cà rốt là carrot, chứ carrots là nhiều củ. Hiểu chưa??

Jocasta
5 tháng 1 lúc 12:53

Huhu giúp e vs mn sợ qué

Jocasta
5 tháng 1 lúc 13:00

Em bt r nhma vs mẫu câu I like thì có phải thêm s ko ak hay tùy trường hợp

minhquân
Xem chi tiết
minhquân
2 tháng 1 lúc 21:13

nhanh lên nào ucche

Minh Phương
2 tháng 1 lúc 21:17

My father never drinks beer and wine

Sinh Viên NEU
3 tháng 1 lúc 11:21

My father never drinks wine and beer

Mai Trung Hải Phong
1 tháng 1 lúc 15:26

1.went

2.drove

3.arrived/was

4.asked

5.said

6.told

7.walked

8.saw

9.bought

10.was

Sinh Viên NEU
1 tháng 1 lúc 17:34

1 went

2 drove

3 arrived - was

4 asked - had

5 said

6 told

7 walked

8 saw

9 stopped - bought

10 was

Phạm Lê Ngân Khánh
8 tháng 5 lúc 8:41

1.went

2.drove

3.arrived/was

4.asked

5.said

6.told

7.walked

8.saw

9.bought

10.was