Điền nghĩa thích hợp vào các từ sau:( Cấp độ dễ)
Now:
Long hair:
Sea:
( Cấp Độ Trung Bình)
Den:
Build a campfire:
Merrily:
(Cấp độ khó)
Literally:
Whom:
Điền nghĩa thích hợp vào các từ sau:( Cấp độ dễ)
Now:
Long hair:
Sea:
( Cấp Độ Trung Bình)
Den:
Build a campfire:
Merrily:
(Cấp độ khó)
Literally:
Whom:
Now: at present
Long hair: hair that is of considerable length
Sea: a large body of salt water that is often connected to an ocean
Den: a wild animal's hidden home
Build a campfire: construct a fire in an outdoor area for warmth, cooking, or entertainment
Merrily: in a cheerful and lively manner
Literally: in a strict sense or manner, without exaggeration or metaphor
Whom: used as the object of a verb or preposition and is the objective case of who
Sắp xếp từ
This/my/is/mother
mother/is/My/a/teacher
live/in/I/city/LX
This is my mother
My mother is a teacher
I live in LX city
This is my mother
My mother is a teacher
I live in LX city
Mọi người ơi giúp mình với ạ
What.......this?
giúp mik với ạ!!!!
Nga went out yesterday, so I .... her a message. Câu này là sent hay left ạ?
Mọi người giúp con với ạ
Left, theo định nghĩa thì leave a message có nghĩa là để lại thông tin/lời nhắn cho ai đó khi bạn không thể gặp/nói chuyện trực tiếp với họ được (ờm bạn có thể xem vế trước là Nga went out yesterday ~ context của câu tựa vậy á). Ngược lại, send a message (có vẻ là có trường hợp gửi tin nhắn nữa, hoặc dịch word by word) chủ yếu được dùng kiểu gửi tín hiệu (signal) nhưng chủ yếu để thể hiện thái độ của mình về một điều gì đó hơn. Bạn có thể xem thêm từ điển có ví dụ để hiểu hơn:
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/send-a-message
https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/leave-a-message
-Nên sử dụng từ "sent" để diễn đạt ý "gửi một tin nhắn" một cách chính xác. Câu đó là: "Nga went out yesterday, so I sent her a message." (Nga đã đi ra ngoài hôm qua, nên tôi đã gửi cho cô ấy một tin nhắn).
12 go - am going
13 is singing
14 play - are playing
15 brushes - is brushing
16 is playing
17 is
18 is having
19 is watching - watches
20 lives
21 are doing
22 is - doing
12 go - am going
13 is singing
14 play - are playing
15 brushes - is brushing
16 is playing
17 is 18 is having
19 is watching - watches
20 lives
21 are doing
22 is - doing
1 gets - has - brushes - goes - has
2 watch
3 do
4 play
5 listens
6 is - is reading
7 do - do - am
8 are - going - am going
9 are doing
10 is playing
11 are flying
Mọi người ơi cho em hỏi câu này với . Trong bức tranh có 1 củ cà rốt thì mẫu câu I like... Thì chỗ ... là carrots hay carrot ạ? Em lỡ điền carrots ms thi xong mà phân vân quá huhu giúp em vs.
1 củ cà rốt là carrot, chứ carrots là nhiều củ. Hiểu chưa??
Em bt r nhma vs mẫu câu I like thì có phải thêm s ko ak hay tùy trường hợp
never/farther/wine/My/beer/and/drinks giúp tớ với
1.went
2.drove
3.arrived/was
4.asked
5.said
6.told
7.walked
8.saw
9.bought
10.was
1 went
2 drove
3 arrived - was
4 asked - had
5 said
6 told
7 walked
8 saw
9 stopped - bought
10 was
1.went
2.drove
3.arrived/was
4.asked
5.said
6.told
7.walked
8.saw
9.bought
10.was