Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá?
A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, LB Nga.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Trung Quốc, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga
Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá?
A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, LB Nga.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Trung Quốc, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga
`->B.` Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Liên Bang Nga.
Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá?
A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, LB Nga.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Trung Quốc, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm
A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực
B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện
C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió
`text{Tham khảo}`
`->A.` Khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, từ khai thác các dạng năng lượng như than, dầu mỏ, khí đốt cho đến sản xuất điện năng. Nó có thể được chia thành hai nhóm ngành chính: khai thác nhiên liệu và sản xuất điện năng. Cụ thể, ngành công nghiệp năng lượng bao gồm:
`-` Khai thác than
`-` Khai thác dầu khí
`-` Điện lực
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm
A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực
B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện
C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió
Cự ly vận chuyển trung bình = Khối lượng luân chuyển / Khối lượng vận chuyển (km) em nhé.
Câu 39. Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp các nơi.
B. tăng cường giá trị hàng hoá sản phẩm công nghiệp.
C. đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội, môi trường.
D. giải quyết việc làm ở các vùng đất nước khác nhau.
`-> C.` đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội, môi trường.
`-` Tổ chức lãnh thổ công nghiệp hướng đến việc tối ưu hóa và phát huy hiệu quả của các nguồn lực sẵn có, bao gồm việc tận dụng tài nguyên tự nhiên, nhân lực, cơ sở hạ tầng, và tài chính để thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội của quốc gia
Câu 39. Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp các nơi.
B. tăng cường giá trị hàng hoá sản phẩm công nghiệp.
C. đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội, môi trường.
D. giải quyết việc làm ở các vùng đất nước khác nhau.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?
A.Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu.
C.Giữa các xí nghiệp không liên hệ. D. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?
A.Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu.
C.Giữa các xí nghiệp không liên hệ.
D. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu.
@ Bùi Đăng Quang
Câu 24. Giao thông vận tải đường hàng không có nhiều ưu điểm về
A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.
B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.
C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.
D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.
Câu 24. Giao thông vận tải đường hàng không có nhiều ưu điểm về
A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.
B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.
C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.
D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.
@ Bùi Đăng Quang
Câu 14. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là________
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn.
Câu 14. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là________
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn.
Sản phẩm | 1950 | 1960 | 1970 | 1990 | 2003 |
Than (triệu tấn) | 1820 | 2603 | 2936 | 3770 | 5300 |
Dầu mỏ (triệu tấn) | 523 | 1052 | 2336 | 3066 | 3904 |
Điện (tỉ kwh) | 967 | 2304 | 4962 | 8247 | 14851 |
Thép (triệu tấn) | 189 | 346 | 594 | 682 | 870 |
Câu hỏi:Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên.
Câu 1: Vai trò của công nghiệp không phải là A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế. B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới. C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế. D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người. Câu 3: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển. Câu 4: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là A. gắn liền với việc sử dụng máy móc. B. có tính chất tập trung cao độ. C. phân bố linh hoạt theo không gian. D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. Câu 5: Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ. Câu 6: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. C. làm thay đổi phân công lao động. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp? A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế. B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội. C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi. Câu 8: Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở A. tính chất tập trung cao độ. B. bao gồm có nhiều ngành. C. sự phụ thuộc vào tự nhiên. D. sự phân tán về không Câu 9: Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải A. xây dựng nhiều xí nghiệp. B. thu hút nhiều người lao động. C. tạo khối lượng lớn sản phẩm. D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất. Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng gồm đầy đủ các phân ngành là A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 11: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Trung Đông. B. Bắc Mỹ. C. Mỹ La-tinh. Câu 12: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực? A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người. D. Cơ sở về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 13: Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. sắt, thép. B. đồng, chì. C. vàng, bạc. D. kẽm, nhôm. Câu 14: Sản phẩm của công nghiệp luyện kim màu là A. sắt. B. than. C. dầu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng? A. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia. B. Là cơ sở không thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại. C. Là tiền đề của các tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ. D. Là thước đo trình độ phát triển văn hoá - xã hội của quốc gia. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu mỏ? A. Có khả năng sinh nhiệt lớn. C. Giá trị sử dụng cao, đa dạng. Câu 17: Dầu mỏ không phải là A. tài nguyên thiên nhiên. B. Phân bố ở cả hai bán cầu. D. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. nhiên liệu cho sản xuất. C. nguyên liệu cho hoá dầu. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước công nghiệp hóa. B. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh. C. Điện sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, tua bin khí,... D. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển. Câu 19: Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là A. thường tồn tại ở dạng đa kim. C. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao. Câu 20: Than đá không dùng để làm A. nhiên liệu cho nhiệt điện. C. nguyên liệu cho hoá than. Câu 21: Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. B. có hàm lượng kim loại thấp. D. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ. B. cốc hoá cho luyện kim đen. D. vật liệu cho ngành xây dựng. B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. D. nguyên liệu làm dược phẩm. D. Tây Âu.
Câu 1: B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
Câu 2: D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 3: B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
Câu 4: C. phân bố linh hoạt theo không gian.
Câu 5: A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.
Câu 6: B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
Câu 7: D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
Câu 8: D. sự phân tán về không.
Câu 9: D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
Câu 10: A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
Câu 11: A. Trung Đông.
Câu 12: D. Cơ sở về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 13: A. sắt, thép.
Câu 14: C. dầu.
Câu 15: D. Là thước đo trình độ phát triển văn hoá - xã hội của quốc gia.
Câu 16: B. không đa dạng.
Câu 17: C. nguyên liệu cho hoá dầu.
Câu 18: D. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
Câu 19: B. khó phân bố.
Câu 20: D. vật liệu cho ngành xây dựng.
Câu 21: A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất.
1. C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
2. D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
3. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
4. C. phân bố linh hoạt theo không gian.
5. A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.
6. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
7. D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
8. C. sự phụ thuộc vào tự nhiên.
9. D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
10. C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
11. A. Trung Đông.
12. D. Cơ sở về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
13. A. sắt, thép.
14. C. dầu.
15. D. Là thước đo trình độ phát triển văn hoá - xã hội của quốc gia.
16. D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
17. D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
18. D. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
19. A. thường tồn tại ở dạng đa kim.
20. D. vật liệu cho ngành xây dựng.
21. D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.