HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Sai số tỉ đối của tốc độ trung bình là:\(\delta_v=\dfrac{\Delta s}{\overline{s}}.100\%+\dfrac{\Delta t}{\overline{t}}.100\%\) \(=\dfrac{0,1}{20}.100\%+\dfrac{0,1}{10}.100\%=0,015\)Giá trị trung bình của tốc độ trung bình là:\(\overline{v}=\dfrac{\overline{s}}{\overline{t}}\)\(=\dfrac{20}{10}=2\) (m/s)Sai số tuyệt đối của tốc độ trung bình là:\(\Delta v=\delta_v.\overline{v}=0,015.2=0,03\) (m/s)
1.D (trọng âm âm 2 còn lại âm 1)2.B (trọng âm âm 1 còn lại âm 2)3.C (trọng âm âm 3 còn lại âm 2)4.A (trọng âm âm 3 còn lại âm 1)5.C (trọng âm âm 3 còn lại âm 2)1.D (trọng âm âm 1 còn lại âm 2)2.A (trọng âm âm 2 còn lại âm 1)3.B (trọng âm âm 2 còn lại âm 1)4.C (trọng âm âm 1 còn lại âm 2)5.D (trọng âm âm 3 còn lại âm 2)
1.A (đọc là /a:/ còn lại đọc là /ə/)2.D (đọc là /ə/ còn lại đọc là /æ/)3.C (đọc là /ə/ còn lại đọc là /a:/)4.B (đọc là /ə/ còn lại đọc là /e/)5.D (đọc là /e/ còn lại đọc là /i/)6.C ( âm câm còn lại đọc là /h/)7.B (âm câm còn lại đọc là /h/)8.A (âm câm còn lại đọc là /r/)9.D (âm câm còn lại đọc là /h/)10.C (âm câm còn lại đọc là /r/)
1.Bget round the city: đi quanh thành phố2.C carry out a big project: thực hiện 1 dự án lớn3.Acut down on the number of car users: giảm thiếu số lượng người dùng xe oto4.Dhang out with friends: đi chơi với bạn bè5.Alike living on: thích sống6.Dcut down on smoking: giảm hút thuốc7.Aget around: đi lại8.Bset up a campaign: thiết lập một chiến dịch9.Alook after their personal health: chăm sóc sức khoẻ cá nhân của họ10.Bcome up with new policies: đưa ra những chính sách mới11.Athrow away garbage properly: vứt rác hợp lí12.Ccarry out a recycling program: thực hiện một chương trình tái chế
1.A2.C3.D4.A5.C6.A7.B
1.B "last year" (năm ngoái) dấu hiệu thì QKĐ 2.C"Right now" (Bây giờ) dấu hiệu thì HTTD3.D"for over five years" (hơn 5 năm) dấu hiệu thì HTHT4.B"was" là cho thấy hành động xảy ra trong quá khứ 5.CBy the time S1 + V (qkđ), S2 + V (qkht).6.B"Look" (nhìn kìa!) dấu hiệu HTTD7.D"since last week" (từ tuần trước) dấu hiệu thì HTHT8.B"last night" (tối qua) dấu hiệu QKĐ
Exercise 1:1.B2.A3.BExercise 2:1.C2.C3.D
1, I first (meet)___met_____ Lan while we (work) __were working_______as volunteers.
2. While we (walk)__were walking______ home, we (see) ___saw______ a girl crying near a bus stop.
3. Kim (notice) _____noticed______the poverty of the area while she (deliver) __was delivering___ free meals to old people.
4. When I (arrive) _arrived_____at the community centre, a guest speaker (give) ____was giving_____a speech. Cách làm bài: Áp dụng kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, thì có hành động khác chen ngang vào. Trong đó, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen ngang chia thì quá khứ đơn.