Ta có: \(I=\frac{q}{t}\)
\(\rArr0,25.10^4=\frac{q}{4.10^{-4}}\)
\(\rArr q=0,25.10^4.4.10^{-4}=1\left(C\right)\)
D/S: 1 C
Ta có: \(I=\frac{q}{t}\)
\(\rArr0,25.10^4=\frac{q}{4.10^{-4}}\)
\(\rArr q=0,25.10^4.4.10^{-4}=1\left(C\right)\)
D/S: 1 C
Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất là U = 1 , 4 . 10 8 V. Năng lượng này có thể làm bao nhiêu kilôgam nước bốc thành hơi ở 100°C. Cho biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2 , 3 . 10 6 J / k g
A. 1521,74(g)
B. 1521,74(kg)
C. 152,174(kg)
D. 152,174(g)
Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1 , 6 . 10 − 19 C .
A. n e = 2 , 5 . 10 19 ( e l e c t r o n )
B. n e = 10 20 ( e l e c t r o n ) .
C. n e = 4 . 10 20 ( e l e c t r o n )
D. n e = 1 , 6 . 10 20 ( e l e c t r o n ) .
Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1 , 6 . 10 − 19 C .
A. n e = 2 , 5 . 10 19 ( e l e c t r o n )
B. n e = 10 20 ( e l e c t r o n ) .
C. n e = 4 . 10 20 ( e l e c t r o n )
D. n e = 1 , 6 . 10 20 ( e l e c t r o n ) .
Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V m có đặt điện tích q = - 4 . 10 - 6 C . Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2 . 10 - 5 N , hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. độ lớn bằng 2 . 10 - 5 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. độ lớn bằng 4 . 10 - 6 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên
Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10 - 4 s . Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A
B. 180 mA
C. 600 mA
D. 1/2 A
Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A.
B. 180 mA.
C. 600 mA.
D. 1/2 A
Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q=25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất là 1 , 4 . 10 8 V. Nếu toàn bộ năng lượng của tia sét chuyển hết thành nhiệt năng thì có thể làm m (kg) nước ở 100 0 C bốc thành hơi ở 100 0 C . Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2 , 3 . 10 6 J/kg. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1468kg
B. 1633kg
C. 1522kg
D. 1589kg
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt có chiều dài 20 cm gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 2A trong 0,01 s.
a) Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 3 V thì cũng trong khoảng thời gian đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt, dài 20 cm, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5 A trong thời gian 0,02 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 12 V.
a) Tính số vòng dây của ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là 3 V thì cũng trong khoãng thời gian đó cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?