288-93,36
288-93,36
So sánh M và N biết : M = 20,09 x 20,13 N = 20,11 x 20,11
\(M=\left(20.11-0.02\right)\left(20.11+0.02\right)=20.11^2-0.02^2< N\)
`M = (20, 11 - 0,02)(20,11 + 0,02) = (20,11)^2 - 0,02^2 < N`.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 23 m = ..... dm ; 305 dm = ........ cm ; 1065 cm = ......... mm
b) 7 km = ..... m ; 12 hm = ......... m ; 234 dam = ......... m
c) 250 m = ..... dam ; 5400 m = ....... hm ; 12000 m = ......... km
d) 150 mm = ....... cm ; 2000 mm = ...... dm ; 10000 mm = ........ m
a) 23 m = 230 dm ; 305 dm =3050 cm ; 1065 cm = 10650 mm
b) 7 km =7000 m ; 12 hm = 1200 m ; 234 dam =2340 m
c) 250 m = 25 dam ; 5400 m = 54 hm ; 12000 m = 12 km
d) 150 mm = 150 cm ; 2000 mm = 20 dm ; 10000 mm = 10 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 23 m = ..230... dm ; 305 dm = ...3050..... cm ; 1065 cm = ....10650..... mm
b) 7 km = ..7000... m ; 12 hm = ....1200..... m ; 234 dam = ...2340...... m
c) 250 m = ..25... dam ; 5400 m = ....54... hm ; 12000 m = .....12.... km
d) 150 mm = ....15... cm ; 2000 mm = ...20... dm ; 10000 mm = ....10.... m
\(a,23m=230dm;305dm=3050cm;1065cm=10650mm\)
\(b,7km=7000m;12hm=1200m;234dam=2340m\)
\(c,250m=25dam;5400m=54hm;12000m=12km\)
\(d,150mm=15cm;2000mm=20dm;10000mm=10m\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2 km 345 m = ............ m | 1623 mm = ....... m ....... mm |
1 km 60 m = ........... m | 3050 cm = ....... m ........ cm |
3 km 7 m = ........... m | 2006 cm = ....... m ........ cm |
2km345m=2345m
1km60m=1060m
3km7m=3007m
1623mm=1m625mm
3050cm=30m50cm
2006cm=20m6cm
`2 km 345 m = ...2345......... m` | `1623 mm = ...1.... m ....623... mm` |
`1 km 60 m = ...1060........ m` | `3050 cm = ....30... m ...5..... cm` |
`3 km 7 m = ....3007....... m` | `2006 cm = .20...... m .....6... cm` |
Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
a) 12 dam = 120 ..... ; 34 hm = 3400 ...... ; 56 km = 56000 ......
b) 7800 mm = 7 m 8 .... ; 365 cm = 3m 650 ...... ; 2060 cm = 20 ..... 6 .....
a) 12 dam = 120 m
34 hm = 3400 m
56 km = 56000 m
b) 7800 mm = 7 m 8 dm
365 cm = 3 m 650 mm
2060 cm = 20 m 6 dm
Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
a) 12 dam = 120 .m.... ; 34 hm = 3400 ..m.... ; 56 km = 56000 ...m...
b) 7800 mm = 7 m 8 ..dm.. ; 365 cm = 3m 650 .mm..... ; 2060 cm = 20 ...m.. 6 ...dm..
a) 12 dam = 120m; 34hm = 3400m; 56km = 56000m
b) 7800 mm = 7m 800mm; 365cm = 3m 65cm; 2060cm = 20m 6dm
Cho mik xin một tick nhé! mik làm đúng 100% rồi ạ
Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được 3750 m. Hỏi với mức đi như thế trong 2 giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
các bn làm đầy đủ cho mik nhé
đổi : `15 ' = 0, 25 h`
`3750 m = 3, 75 km`
Vận tốc người đạp xe đó là :
` (3,75)/(0,25) = 15 ` $km/h$
Với mức đi như thế trong 2 giờ người ấy đi được số ki-lô-mét là :
` 15 . 2= 30 (km)`
đáp số : `30 km`
Lần này cho mik một tik đi mờ 😭. Mik cũng lớp 5 giống bạn
Đổi 2 giờ = 120 phút
Với mức đi như thế trong 2 giờ người ấy đi được:
(3750 : 15) x 120 = 30000(m)
Đổi: 30000m = 30km
Đáp số : 30km
Đây là cách lớp năm nhé bạn tham khảo. Chúc bạn học tốt
Viết thành phân số thập phân rồi rút gọn thành phân số tối giản :
Mẫu : 400 m = \(\dfrac{400}{1000}\) km = \(\dfrac{2}{5}\) km |
5 dm = \(\dfrac{......}{......}\) m = \(\dfrac{......}{......}\) m |
25 cm = \(\dfrac{......}{......}\) m = \(\dfrac{......}{......}\) m |
125 mm = \(\dfrac{......}{......}\) m = \(\dfrac{......}{......}\) m |
\(5dm=\dfrac{5}{10}m=\dfrac{1}{2}m\\ 25cm=\dfrac{25}{100}m=\dfrac{1}{4}m\\ 125mm=\dfrac{125}{1000}m=\dfrac{1}{8}m\)
5 dm = \(\dfrac{5}{10}\) m = \(\dfrac{1}{2}\) m
25 cm = \(\dfrac{25}{100}\)m = \(\dfrac{1}{4}\) m
125 mm = \(\dfrac{125}{1000}\) m = \(\dfrac{1}{8}\) m
5 dm = 5/10 m = 1/2 m
25 cm = 25/100 m = 1/4 m
125 mm = 125/1000 m = 1/8 m
546dm=...m
1/9 km =? m
\(\dfrac{1}{9}km=\dfrac{1}{9}\times1000=\dfrac{1000}{9}m\)
4km2 62hm2 = m
6434dam2= hm2 m2
`4km2 62hm^2 =4620000 m`
`6434dam^2=64 hm^2 34 m^2`
4km2 62 hm2 = 4620000 m
6434 dam2 = 64 hm2 34 m2
4km262hm2=4620000 m4km262hm2=4620000 m
6434dam2=64hm2 34m2